a prescindere da trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a prescindere da trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a prescindere da trong Tiếng Ý.
Từ a prescindere da trong Tiếng Ý có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, không kể, ngoài ra, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a prescindere da
trừ(apart from) |
ngoại trừ(apart from) |
không kể(irrespective of) |
ngoài ra
|
bất chấp(regardless of) |
Xem thêm ví dụ
Secondo, talvolta a prescindere da quanto intensamente applichiamo il metodo possiamo arrivare alla risposta sbagliata. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Le accuse arriveranno comunque, a prescindere da cio'che facciamo. Những lời kết tội sẽ xảy ra, dù cho chúng ta có làm gì. |
Penso che i diffusori di idee, a prescindere da quali siano, vincano. Mà ai dám truyền bá ý tưởng, không quan trọng ý tưởng đó là gì, đều giành chiến thắng. |
Siamo davvero grati che l’amore, questo “perfetto vincolo d’unione”, abbondi tra noi a prescindere da retaggio o nazionalità! Chúng ta thật biết ơn vì tình yêu thương, “mối liên kết giúp hợp nhất trọn vẹn”, phát triển trong vòng chúng ta bất kể sự khác biệt về gốc gác hay quốc gia! |
V’incoraggiamo, a prescindere da dove viviate, a prepararvi per le avversità tenendo sotto controllo le vostre finanze. ′′Chúng tôi khuyến khích các anh chị em dù đang sống ở bất cứ nơi đâu hãy chuẩn bị cho nghịch cảnh bằng cách đánh giá tình trạng tài chính của mình. |
A prescindere da cosa significhi per noialtri? Không cần biết nó có ý nghĩa gì với tất cả chúng ta ư? |
A prescindere da ciò che ci è accaduto, Egli è la fonte della guarigione. Bất kể điều gì chúng ta đã chịu đựng, thì Ngài cũng là nguồn gốc chữa lành. |
Fate ciò che vi dice, a prescindere da quanto possa sembrarvi difficile e fatelo subito. Hãy làm theo những gì Ngài phán bảo các em làm bất luận điều đó dường như khó khăn đến mấy đối với các em và hãy làm ngay. |
Oggi voglio menzionare un aspetto del servizio che ritengo essere importante per tutti, a prescindere da dove viviamo. Hôm nay tôi muốn đề cập đến một khía cạnh của sự phục vụ mà tôi cảm thấy là quan trọng đối với tất cả mọi người—bất kể là chúng ta ở đâu đi nữa. |
Nessun insegnante terreno, a prescindere da quanto sia capace o esperto, può sostituire lo Spirito. Không một giảng viên nào trên trần thế, cho dù đầy tài năng hay kinh nghiệm, có thể thay thế Thánh Linh được. |
Gli exit poll delle 15 prevedono che il Tennessee è nostro, a prescindere da tutto. Bản tin 3 giờ đưa tin Tennessee đã bị phong tỏa. |
Amanti... E'una parola raccapricciante, a prescindere da come la pronunci. Người tình... nghe thật rùng mình, dù anh gọi nó là gì đi nữa. |
8 A prescindere da ciò che possono dire i falsi maestri, noi non li seguiremo! 8 Dù các giáo sư giả nói gì đi nữa, chúng ta không theo họ! |
Dobbiamo decidere di essere degni di entrare nel tempio a prescindere da ciò che ci accade. Chúng ta cần phải quyết định để trở thành những người xứng đáng với đền thờ bất chấp điều gì sẽ xảy đến. |
Saranno preparati per una dimora eterna in cielo, a prescindere da cosa succede loro in questo mondo difficile. Chúng sẽ được chuẩn bị cho một ngôi nhà vĩnh cửu trên thiên thượng bất kể điều gì xảy đến trong một thế giới khó khăn. |
Non ho mai saltato un giorno, a prescindere da quanto fossi stanco o dall’ora in cui dovessi alzarmi. Tôi không bao giờ bỏ lỡ một ngày dù cho tôi có mệt đến mức nào hay tôi phải dậy sớm đến mấy đi nữa vào ngày hôm sau. |
Ti amiamo a prescindere da tutto. " Dù thế nào chúng ta vẫn yêu con.'" |
Penso che questa roba valga per chiunque, a prescindere da ciò che facciamo. Tôi nghĩ tất cả những điều này có thể áp dụng cho mọi người mà không quan trọng chúng ta làm gì. |
A prescindere da quanti punti principali usiate, accertatevi di trattarli a fondo uno per uno. Dù bạn dùng bao nhiêu điểm chính đi nữa, hãy cố gắng khai triển đầy đủ mỗi điểm. |
Questo non dovrebbe essere motivo di gioia per tutti, a prescindere da come abbiamo conosciuto la verità? Dù nhận sự thật qua cách nào, chẳng phải điều này mang lại niềm vui cho chúng ta sao? |
Ad ogni modo la creatura e'fatta bene a prescindere da chi ci sta dietro. Dù sao thì đội ngũ làm phim của anh cũng rất tuyệt Cho dù ai làm nó đi chăng nữa. |
Secondo: quanto è profondo l’impegno verso il mio coniuge, a prescindere da ogni altro interesse? Thứ nhì, sự cam kết của tôi đối với người bạn đời của tôi mạnh mẽ như thế nào, ngoài bất cứ sở thích nào khác ra? |
A prescindere da cio'che ti ripeti, non e'una questione di soldi. Dù anh có nói thế nào thì vấn đề không bao giờ là tiền cả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a prescindere da trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a prescindere da
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.