a tak trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a tak trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a tak trong Tiếng Séc.
Từ a tak trong Tiếng Séc có các nghĩa là vậy thì, cho nên, vì thế, bởi vậy, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a tak
vậy thì(thus) |
cho nên(thus) |
vì thế(thus) |
bởi vậy
|
vậy(thus) |
Xem thêm ví dụ
Před pár lety jsem o ni málem přišel, a tak jsem zničil svoje obleky. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Dědeček a otec se pak křtili navzájem a také pokřtili mnoho vnoučat. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
A tak jsem nahrála demo tohoto projektu na web a k mému překvapení se stalo populárním. Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền. |
A tak se i stane. Sẽ được chứ. |
Ovlivníme ji silným stádem dobytka k napodobení přírody, a tak jsme učinili a podívejte se na výsledek. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
A tak udělali něco velmi radikálního, vzhledem k tomu, jak je vláda zvyklá pracovat. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Protože výklad těchto veršů musí být v souladu s kontextem Petrova dopisu a také s celou Biblí. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
Bunkr neměl střechu, a tak jsem si vlezl dovnitř, pohlédl na oblohu plnou hvězd a poklekl k modlitbě. Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện. |
A tak začínáme tady, Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây |
A tak nabídku odmítl. Ông từ chối lời mời đó. |
A tak jsme měřili jeho pohyb. Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó. |
A také bych chtěla něco říci o kultuře o kouzlu lásky. Tôi cũng muốn cho các bạn thấy một phần nhỏ về văn hóa của nó -- điều kỳ diệu của nó ( tình yêu ). |
A taky mi drží kalhoty. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Tito zdatní letci urazí velké vzdálenosti, a tak potřebují dobré navigační schopnosti a vynikající zrak. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Pamatuj také, že Organizace spojených národů je dítětem tohoto světa, a tak zdědila jeho příznačné rysy. Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó. |
▫ Jak nám může Jehova pomoci, abychom své zkoušky posuzovali správně, a tak v nich obstáli? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
Tyto metody uživatelům neposkytují jedinečný ani hodnotný obsah a také porušují naše pokyny pro webmastery. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Jsou na to pravidla a normy, které uvádí intenzitu světla a také jednotnost. Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao. |
A tak jsem se spokojil se svým zázrakem a vrátil se. Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà. |
A tak se neboj, kamarádko. Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé. |
A tak se to stane. " Chuyện là thế đấy con ạ " |
Já jsem ale neposlechla, a tak jsem vlastně tomu klukovi dovolila, aby mi ublížil. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
David byl pastýřem, a tak věděl, co to znamená starat se o stádo. Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên. |
Pak si připravte otázku, kterou můžete nadhodit na závěr a tak položit základ pro další návštěvu. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
A tak jsem si odvodil, že všichni tamní Indové musí být pracovní síla. Tôi cứ nghĩ trong đầu là dân Ấn Độ ở đây toàn là lao động bình thường. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a tak trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.