afortunada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afortunada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afortunada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afortunada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afortunada
mayadjective Al Ghazi considérese afortunado de tener alguna participación en esto. Al Ghazi cứ cho là anh may mắn. |
may mắnadjective No sé si soy afortunado, pero necesitaré serlo. Tôi không biết mình có may mắn không, nhưng tôi sẽ cần may mắn. |
Xem thêm ví dụ
Este potencial no es para unos pocos afortunados. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Eres afortunada. Cô may thật. |
Fuiste muy afortunada. Cô đã rất may mắn đó. |
Algunos afortunados que hablábamos chiricahua nos infiltramos en el poblado. May mắn là trong số chúng tôi có người biết nói tiếng Chiricahua... và thâm nhập vào làng. |
Tan afortunados. Quá may mắn. |
Son afortunados porque aún siguen vivos. Họ là những người may mắn vì họ vẫn còn sống |
Es muy afortunado de estar vivo. Còn sống là đã may rồi |
Es usted muy afortunado. Anh may mắn đấy. |
Pero fui muy afortunada. Nhưng tôi thực sự rất may mắn. |
Muy, muy afortunado. Đồ khốn vô cùng may mắn. |
Puedes considerarte afortunado, bastardo. Ngươi có thể cho rằng mình gặp may, con hoang ạ. |
Al Ghazi considérese afortunado de tener alguna participación en esto. Al Ghazi cứ cho là anh may mắn. |
Soy muy afortunado de tener una jirafa deberías estar interesado. Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. |
Ahora estoy en la posición más afortunada. Tôi đang ở vị trí nhàn nhất. |
Soy un cristiano devoto sumamente afortunado de tener mayor conocimiento de la verdadera “doctrina de Cristo” desde de mi conversión a la Iglesia restaurada. Tôi là một Ky Tô hữu thuần thành mà đã cực kỳ may mắn có được sự hiểu biết và các phước lành lớn lao hơn về “giáo lý [chân chính] của Đấng Ky Tô” kể từ ngày cải đạo của mình vào Giáo Hội đã được phục hồi. |
Marc parece muy triste y, no obstante, es afortunado. Trước mặt tôi, Marc có vẻ rất buồn; tuy nhiên chính cậu ấy gặp may. |
Los P-38 Lightning tuvieron una numerosa cantidad de escapes afortunados, como por ejemplo el arribo del 71o Escuadrón de Cazas de Goxhill (Lincolnshire, Inglaterra) en julio de 1942. P-38 Lightning có được những lần thoát hiểm may mắn, ví dụ như dịp Liên phi đoàn Tiêm kích 71 đến đóng tại Goxhill (Lincolnshire, Anh Quốc) vào tháng 7 năm 1942. |
Bueno, soy afortunada. Chắc là do tôi may mắn. |
Bueno, yo soy el... hombre mas afortunado del mundo. Tôi là... kẻ may mắn nhất thế giới. |
—Jean Louise —dijo ella—, eres una muchacha afortunada. “Jean Louise,” bà nói, “cháu là một cô bé may mắn. |
Jane Bryant Quinn, a quien citamos antes, dijo: “Envidiar a quienes fueron afortunados y ganaron dinero puede sacar a la luz nuestros peores instintos como inversores”. Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
Y aquella viuda de setenta años que, confinada a su silla de ruedas, alegra el ánimo a cada persona que la visita, y nunca deja de decirles lo afortunada que se siente; ella también sigue al Salvador. Người góa phụ 70 tuổi bị giam hãm trong chiếc xe lăn của mình—là người đã vui mừng khích lệ tinh thần của mọi người đến thăm viếng và luôn bảo với họ rằng bà được may mắn biết bao—đã đi theo Đấng Cứu Rỗi. |
Pero también, he sido afortunada con mentores increíbles que abrieron puertas para mí, que ni siquiera sabía que estaban allí. Không chỉ như vậy, Thượng đế ban tặng tôi những người cố vấn tuyệt vời người đã mở giúp tôi những cảnh cửa mà chính tôi cũng không biết nó nằm ở đâu. |
Eres un hombre afortunado. Anh rất may mắn. |
He sido lo suficientemente afortunado en los últimos 10 años de trabajar con gente maravillosa quienes me ayudaron a redefinir el liderazgo de un modo que, creo, me ha hecho más feliz. Tôi đã rất may mắn trong 10 năm qua được làm việc với những con người tuyệt vời, những con người đã giúp tôi định nghĩa lại sự lãnh đạo theo cái cách mà khiến tôi hạnh phúc hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afortunada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afortunada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.