akorát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ akorát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ akorát trong Tiếng Séc.

Từ akorát trong Tiếng Séc có các nghĩa là chỉ, vừa đúng, vừa kịp, đúng đắn, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ akorát

chỉ

(just)

vừa đúng

(just)

vừa kịp

(just)

đúng đắn

(exactly)

chính xác

(exactly)

Xem thêm ví dụ

Myslím, že to ze sebe potřebovala akorát nějak dostat, jasný?
Tôi nghĩ cô ta chỉ muốn xả cho hết cơn giận thôi, được chưa?
Můžu ho tak akorát vyslovit.
Chỉ đánh vần được " chú " thôi.
Mám tu ještě jeden půvabný byt v tudorském stylu, akorát je v jiném městě.
Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác.
Říkám tomu Zlatovlásčin efekt: ne moc blízko, ne moc daleko, prostě tak akorát.
Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ.
Akorát ses mi nelíbil.
Em chỉ không thích anh.
Jimmy, jdeš akorát.
Jimmy, đúng lúc quá.
Akorát to nikdo neví, protože se vždycky skrýváme.
Chỉ là lần nào cũng hẹn hò ở nơi bí mật thế này nên người khác không biết thôi.
V izolovaných místech se objevují tzv. vyvážené podmínky, jak říká můj kolega Fred Spier, ne příliš horko, ne příliš zima, právě akorát pro tvorbu složitosti.
Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng
Akorát... je to těžké.
Chỉ là... rất khó.
Akorát to chce nový polštáře.
Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.
Akorát pro mě.
Thích hợp với một người độc thân.
Akorát se naštvali.
Họ phát điên lên.
Pořád si mluvil akorát o sexu, proboha.
Anh liên tục nói về tình dục, vì Chúa.
Asi jako když si v Crestmontu načepuješ do kelímku celou nabídku limonád, akorát že tady jde o alkohol.
Chỉ là, cậu biết đấy, rượu chè này nọ.
Já mám povinnosti akorát vůči Latike.
Tớ nợ Latika.
Tato verze se mi líbí nejvíc. Někteří chlapci jsou starší a někteří jsou mladší, a pro mě je tento, jako ta kaše z pohádky o třech medvědech, tak akorát.
Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất.
O pět dnů později už modřiny na krku akorát vybledly a já jsem si oblékla matčiny svatební šaty a vzala si ho.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
„Mars je příliš chladný, Venuše zas příliš horká, ale Země je právě tak akorát,“ vysvětluje odborník na planety Andrew Ingersoll.
Andrew Ingersoll, một nhà khoa học chuyên nghiên cứu các hành tinh, cho biết: “Hỏa Tinh quá lạnh, Kim Tinh thì quá nóng, chỉ có Trái Đất là nằm ở đúng vị trí thích hợp”.
Akorát mě z toho bude bolet hlava.
Em đang bị đau đầu ghê gớm!
Chodíte do školy s bandou neandrtálců, kterým říkaj, že jen na nich ve škole záleží, a že my ostatní jsme dobrý akorát na to, abysme je povzbuzovali a poskytovali jim všechno, co potřebujou.
Ý tôi là... ông cứ thử đi học với một lũ thô lỗ, những đứa được bảo rằng tụi nó là thứ duy nhất có giá trị ở trường, rằng bọn tôi có mặt ở đó thuần túy chỉ để cổ vũ tụi nó và để cung cấp cho tụi nó bất kì thứ gì tụi nó cần mà xem.
Bylo to jako silný vítr, akorát žádný vítr nefoukal.
nhưng lại chẳng có gió.
Akorát, že na tebe dbám.
Tôi sẽ bảo vệ cậu.
Akorát by sis tam rozcuchal frizúru.
Sẽ làm dơ đồ đẹp của mày ở đó.
Akorát to nedává smysl.
Nhưng vậy đâu hợp lý.
Za útesy se láva zformovala do vhodné podoby a vytvořila labyrint malých tunýlků a trhlin velkých akorát pro galapážské Buřňáčky.
Là loại dung nham được làm nguội đúng cách để tạc thành một mê cung những đường hầm và hang nứt Thành hang có kích thước hoàn hảo cho chim hải âu báo bão Galapagos

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ akorát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.