aktiva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktiva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktiva trong Tiếng Séc.

Từ aktiva trong Tiếng Séc có nghĩa là tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktiva

tài sản

Pomohl jsem FBI najít a vrátit všechna aktiva, která Martin ukradl.
Tôi giúp FBI tìm lại toàn bộ số tài sản mà Martin đánh cắp.

Xem thêm ví dụ

Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Pomocí tohoto tlačítka si můžete zaznamenat často používaná umístění. Zobrazí se vám nabídka, pomocí které můžete přidávat, upravovat nebo aktivovat záložky. Tyto záložky se vztahují pouze na souborový dialog, ale jinak fungují jako záložky v celém KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Chcete-li aktivovat omezení frekvence u kampaní, postupujte takto:
Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch.
Nemusíme vymýšlet nová řešení, protože je už máme -- cash flow půjčky založené na příjmech, ne na aktivách, půjčky, jenž využívají nezástavní smlouvy, protože ženy často nevlastní půdu.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Vaše aktiva můžeme ochránit.
Ta có thể bảo vệ tài sản của các người.
A protože mozek necítí bolest, mohli bychom využít výdobytek éry telekomunikace a aktivovat neurony laserem z optických kabelů. A to se nám v rámci preklinických testů na pokusných zvířatech skutečně povedlo.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Aby se hra vyhrála, musí se vyřešit všech 50 problémů a aktiva všech zemí musí být výš než na začátku.
để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu
Aktivovat následující dělený pohled
Chọn ô xem đã chia tiếp theo
Aktivovat okno vyžadující pozornost
Dùng sự đòi hỏi chú ý
Chcete-li aktivovat tuto kombinaci protokolu PubSubHubbub a zdroje seznamu aktivit Atom/RSS, najdete doporučený postup níže:
Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là:
Chcete-li tohoto partnera ve výtěžcích používat s funkcí Otevřené nabídky, vyberte Aktivovat pro Otevřené nabídky.
Chọn Bật trong Đặt giá thầu mở nếu bạn muốn sử dụng đối tác lợi nhuận này với tính năng Đặt giá thầu mở.
Pokud chcete hlásit cesty uživatelů mezi různými zařízeními a používat remarketing pro přihlášené uživatele Google, musíte aktivovat signály Google.
Để báo cáo về hành trình của người dùng trên các thiết bị và/hoặc hoạt động tiếp thị lại hướng tới người dùng Google đã đăng nhập, bạn cần phải kích hoạt Google Tín hiệu.
Náhledy v Knihách Google nelze aktivovat ani deaktivovat hromadně.
Hiện tại, bạn không thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt hàng loạt bản xem trước trên Google Sách.
A samozřejmě to bude garantované tímto aktivem.
Và tất nhiên nó sẽ được đảm bảo bởi tài sản này.
Prohaszkova aktiva v Kitchen Cabu byla skoupena a převedena prostředníkem na Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
A státní úředníci mají podle tohoto zákona předkládat informace o majetku, o svých aktivech a pasivech.
Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ.
Vysoký tlak může aktivovat faktory krevní srážlivosti.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.
(Volitelné) Chcete-li na základě obsahu tohoto souboru aktualizovat metadata, klikněte na tlačítko Nahrát a aktivovat.
(Tùy chọn) Để cập nhật siêu dữ liệu dựa trên nội dung của tệp này, hãy nhấp vào nút Tải lên và hiển thị.
Nechceme aktivovat tyto funkce.
Chúng ta không cần active mấy chức năng đó.
Pokud jste ale v okamžiku zřizování účtu Google Ads již účet DiaDoc.ru vlastnili, můžete předávání elektronických dokumentů kdykoli aktivovat.
Tuy nhiên, nếu có tài khoản với DiaDoc.ru khi đăng ký Google Ads, bạn có thể bật quy trình chứng từ điện tử bất cứ lúc nào.
Jestliže ji chcete opět aktivovat (podle pokynů níže), obraťte se v případě potřeby na svou banku nebo vydavatele platební karty a ověřte si, zda danou metodu můžete v účtu Google Ads používat.
Trước khi bật lại phương thức thanh toán theo các bước dưới đây, hãy gọi cho ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng của bạn để đảm bảo rằng bạn có thể sử dụng phương thức thanh toán đó trong tài khoản Google Ads của mình, nếu cần thiết.
Chcete-li aktivovat shromažďování údajů pro remarketing, přejděte do nastavení Správce a ve sloupci Služba klikněte na Údaje o měření.
Để bật thu thập dữ liệu cho Tiếp thị lại, hãy chuyển đến cài đặt Quản trị và nhấp vào Thông tin theo dõi trong cột "Thuộc tính".
Je naším hlavním aktivem a chceme zajistit, aby vhodně a příjemně přivítala všechny diváky služby YouTube.
Trang chủ là trang quan trọng nhất của chúng tôi và chúng tôi muốn đảm bảo rằng trang chủ phải phù hợp và chào đón tất cả người xem của YouTube.
Pokud chcete aktivovat signály Google, musíte Upravit oprávnění pro příslušnou službu.
Để kích hoạt Google Tín hiệu, bạn cần có Quyền chỉnh sửa đối với thuộc tính liên quan.
Aktivovat ruční ovládání.
Khởi động điều khiển bằng tay.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktiva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.