amarico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amarico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amarico trong Tiếng Ý.
Từ amarico trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tiếng Ý, Tiếng A-rập, tiếng A-ma-ra, tiếng Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amarico
Tiếng Ý
|
Tiếng A-rập
|
tiếng A-ma-ra
|
tiếng Ả Rập
|
Xem thêm ví dụ
Cosa richiede Dio da noi? — Albanese, amarico, arabo, cinese, cinese semplificato, croato, francese, hindi, polacco, portoghese, punjabi, romeno, russo, serbo, spagnolo, tamil, tedesco, ucraino Sách kể chuyện Kinh-thánh (khổ lớn)—Latvia, Otetela |
Negli anni passati sono stati approvati nuovi progetti di traduzione delle Scritture, tra cui: il Libro di Mormon in birmano, efik, georgiano, navajo, pohnpeiano, sesotho e tshiluba e l’edizione combinata delle Scritture nella lingua dei segni americana, in afrikaans, amarico, arabo, bislama, greco, hiligaynon, hindi, hmong, lao, lingala, malgascio, persiano, polacco, serbo, setswana, sinhala, slovacco, sloveno, tahitiano, tamil, telegu, tok pisin, turco, twi, urdu e yoruba. Các dự án mới để phiên dịch thánh thư đã được chấp thuận trong vài năm qua gồm có Sách Mặc Môn bằng tiếng Miến Điện, Efik, Georgia, Navajo, Pohnpei, Sesotho, và Tshiluba và bộ ba quyển thánh thư tổng hợp bằng Ngôn Ngữ Ký Hiệu Mỹ, Afrika, Amharic, Ả Rập, Bislama, Hy Lạp, Hiligaynon, Hindi, Hmong, Lào, Lingala, Malay, Persia, Ba Lan, Serbia, Setswana, Sinhala, Slovak, Slovenia, Tahiti, Tamil, Telugu, Tok Pisin, Thổ Nhĩ Kỳ, Twi, Urdu và Yoruba. |
L'Etiopia ha la più lunga tradizione di scrittura, con la scrittura etiopica sviluppatasi nel quarto secolo a.C. ed è utilizzata per scrivere in amarico, un linguaggio parlato da più di 24 milioni di persone. Ethipia có truyền thống chữ viết lâu đời nhất. Chữ viết của họ đã phát triển từ thế kỷ IV sau Công nguyên và được dùng để viết tiếng Amharic, ngôn ngữ sử dụng bởi hơn 24 triệu dân. |
Questo articolo sui matrimoni cristiani era stato inizialmente scritto per l’Etiopia, allo scopo di dare utili indicazioni in amarico ai molti che di recente sono diventati testimoni di Geova in quella nazione. Lúc đầu bài viết sau đây về lễ cưới của tín đồ Đấng Christ đã được biên soạn ở Ê-thi-ô-bi bằng tiếng Amharic nhằm hướng dẫn nhiều người mới trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va trong nước đó. |
Molti Testimoni in Italia hanno raccolto la sfida di studiare lingue complesse come albanese, amarico, arabo, bengali, cinese, punjabi, singalese e tagalog. Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý đã chấp nhận thách thức học thêm ngôn ngữ khó học như Albania, Amharic, Ả-rập, Bengali, Punjabi, Sinhala, Tagalog và Trung Hoa. |
Un giorno il fratello che lo accompagnava nel servizio gli chiese quali erano ora le sue mete e Aklilu rispose senza esitazione che sperava di far parte un giorno di una congregazione che parlava la sua lingua, l’amarico. Thật vậy, một ngày nọ khi bạn cùng đi rao giảng hỏi xem bây giờ anh có mục tiêu gì trong đời sống, anh trả lời ngay rằng anh hy vọng một ngày nào đó sẽ được kết hợp với một hội thánh nói tiếng của anh là Amharic. |
L’invito fu accolto da molti stranieri e persone del posto che insieme assisterono alla prima adunanza tenuta in amarico in Gran Bretagna. Hưởng ứng lời mời, nhiều người ngoại quốc và địa phương đã đến để ủng hộ buổi họp công cộng đầu tiên bằng tiếng Amharic ở Anh. |
Nel 1835 la Bibbia era stata tradotta in malagasy, o malgascio, lingua del Madagascar, e nel 1840 in amarico, lingua dell’Etiopia. Kinh Thánh được dịch sang tiếng Malagasy của xứ Madagascar vào khoảng năm 1835, và tiếng Amharic của Ethiopia khoảng năm 1840. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amarico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.