암술 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 암술 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 암술 trong Tiếng Hàn.
Từ 암술 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhụy, nhụy hoa, nhụy cái, nhị cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 암술
nhụy(pistil) |
nhụy hoa(pistil) |
nhụy cái
|
nhị cái(pistil) |
Xem thêm ví dụ
“술 취하는 자와 탐식가는 가난해”집니다.—잠언 23:21. “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21. |
쓰리 브룸스틱스(The Three Broomsticks) : 호그스미드에 있는 술집이다. Quán Ba Cây Chổi (tiếng Anh: The Three Broomsticks) là một trong những quán rượu của Hogsmeade. |
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 병이 발병할 확률이 높아집니다. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신술사들과 마술사들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
그때 술로 악명 높은 닉이란 남자애가 우리 쪽으로 걸어왔다. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
연방통신위원회(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다. Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
암. 제가 암이라고 하면 다들 암을 치료하는 일을 말하는 걸로 알죠. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
바로 나처럼 화안금정 ( 火眼金睛 ) 술을 쓰는 거지! Đây là Hỏa Nhãn Kim Tinh của Lão Tôn. |
술집에서 네번이나 사람이나. " 부인 홀 " 고 말했다. " Bà Hall, " ông nói. |
따라서 술잔을 올리는 신하는 왕의 두터운 신임을 받았습니다. Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm. |
아직도 하나님의 명령은 영매술을 행하는 모든 자에 대하여 반대한다.—계시 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
고대에는 치료술이 과학적인 시도가 아니라 미신과 종교 의식을 행하는 일인 경우가 많았습니다. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
흥청망청하는 연회, 술 취함, 시끄러운 음악에 맞춰 춤추는 일이 흔히 이러한 장례 의식의 특징을 이룹니다. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
성서는 온갖 종류의 영매술과 신비주의 및 비술(秘術)과 무관하다. Kinh-thánh không có bợn vết tích gì của thuật đồng cốt, huyền bí và ma quái. |
계속 진보하는 항해술 Kỹ thuật đi biển ngày càng tiến bộ |
성서에서는 이 표현이 천사의 지원과 관련이 있는지, 시스라의 지혜자들이 불길하게 해석한 유성우와 관련이 있는지 또는 어쩌면 거짓으로 판명된 시스라를 위한 점성술적인 예언과 관련이 있는지 알려 주지 않습니다. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
전세계에서 그토록 많은 사람들이 영매술로 향하는 이유는 무엇입니까? Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật? |
형제들은 동네 술집에서 테이블에 다가가서 손님들에게 「파수대」와 「위안」(지금의 「깨어라!」) 잡지를 전하곤 하였습니다. Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
그래서 이 빠른속도로 회전하는 프로틴(단백질)에 작은 주머니속으로 들어가서 그 배치된 메모를 꽂는것을 방지하는 분자를 만들수 있을거라는 아이디어, 이론적설명을 지어냈습니다 그런 다음에는 어쩌면 우리는 확실히 그의 BRD4프로틴(단백질)에 중독된 그들이 암이 아니라고 그 암 세포들을 설득할 수 있을지 몰랐으니까요 Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
관점이란, 우리 인간들이 가지고 놀 수 있는 일종의 연금술입니다. 고뇌를 한 송이 꽃으로 바꿔버리는 것이죠. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
여러분은 또한, 개인들이 마음의 크나큰 변화를 받고 거듭나도록 이끌어 주는 동시에 사제술, 거짓 교리, 죄, 증오, 그리고 배도를 극복하게 해 주는 하나님의 말씀의 권능에 관해 배우게 될 것이다. Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại. |
담배의 많은 화학 물질들은 암을 형성하는 위험한 DNA돌연변이를 만들 수 있습니다. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
그러니까 2천여피트(6백여m) 깊이의 빙벽이 있는데 빙하가 기반암 위에 놓여있다면 기반암까지 닿아있고, 그렇지 않다면 물 위에 떠있는 상태죠. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 암술 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.