andare in macchina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare in macchina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare in macchina trong Tiếng Ý.

Từ andare in macchina trong Tiếng Ý có các nghĩa là cỡi, đi, lái, lái xe, cưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare in macchina

cỡi

(ride)

đi

(ride)

lái

(to drive)

lái xe

cưỡi

(ride)

Xem thêm ví dụ

Puoi andare in macchina e basta, per favore?
Con làm ơn vào xe đi được không?
Li faccio andare in macchina con Maud?
Tớ đưa chúng xuống đi cùng Maud nhé?
Avevamo tempo per cenare, lavare i piatti, vestirci e andare in macchina all’adunanza.
Chúng tôi phải dành thời gian ăn tối, rửa chén, thay quần áo và lái xe đến phòng họp.
Mia madre resistette un solo inverno nel New Hampshire, poi ebbe l'idea di andare in macchina fino in California.
Mẹ tôi chỉ trụ lại New Hampshire được mỗi một mùa đông, rồi bà nảy ra ý định lái xe đi suốt đến tận bang California.
Dissero a Dragan e a suo fratello di andare in macchina con loro per attraversare il confine, visto che i documenti dei bambini non venivano controllati.
Hai Nhân Chứng ấy bảo hai anh em Milan lên xe của họ để qua biên giới vì trẻ em không bị kiểm tra giấy tờ.
Ma voglio dirvi che non c'è avventura più impegnativa che andare a tavoletta in macchina con Marge Deton.
Nhưng không có chuyến đi nào gian nan hơn ngồi trên xe cạnh Marge Deton.
In macchina possiamo andare e tornare in un giorno, e potrete vedere con i vostri occhi chi siamo e cos'abbiamo da offrire.
Nếu đi xe, tôi có thể đưa anh về nhà trong một ngày, anh có thể biết chúng tôi là ai và đề nghị những gì.
E cosa hai fatto al treno?- perchè non ti sei limitato a andare in cielo con la macchina
Với lại cái tàu bị sao thế này?
Nel frattempo ha già cominciato ad andare sempre più spesso in macchina con altri.
Khi ngày đó đến gần, cụ đã bắt đầu quá giang xe của người khác thường xuyên hơn.
Non e'il momento per la tua Macchina per andare in panne, Harold.
( Reese ) Đó là thời gian khốn kiếp cho cỗ máy của anh đi sửa chữa, Harold.
Ad altri piace andare a fare un giro in macchina o lavorare fianco a fianco in giardino.
Những người khác thích lái xe trong cảnh yên tĩnh hoặc cùng làm việc bên nhau trong vườn.
Mio figlio mi aspetta in macchina per andare al cinema.
Con trai tao đang ở ngoài xe, đợi tao đi xem phim.
E dovrei salire in macchina e andare a vivere a casa tua?
Và rồi cứ thế leo lên xe anh rồi về nhà anh sống vậy sao?
Cosa può mai andare storto in questa nuova era delle macchine?
Tân kỉ nguyên máy móc này có gì bất ổn?
Immaginate una città piena di attività, senza leggi che regolano il traffico, dove le macchine possono andare in qualsiasi direzione a qualsiasi velocità.
Hãy tưởng tượng một thành phố lớn mà không có luật lệ lưu thông nào cả, và mỗi người có thể lái xe theo bất cứ hướng nào và tốc độ nào mình muốn.
Stamattina ha affittato una macchina con autista per andare all'aeroporto in Arizona.
Cô ấy đã thuê xe để đi tới sân bay ở Arizona sáng nay.
Il babbo, notando la sua famiglia in macchina, gli disse: «Non ce la farà mai ad andare in città e a tornare prima che faccia buio.
Cha tôi, khi thấy gia đình của người ấy ở trong xe, đã bảo ông: “Ông sẽ không thể nào đi đến thị trấn và trở lại trước khi trời tối.
Questo è uno dei tre lettori di carte perforate ed questo è un programma al Museo della Scienza, non lontano da qui, creato da Charles Babbage, è lì in attesa -- potete andare a vederlo - è in attesa che la macchina venga costruita.
chính là thẻ đục lỗ. Vật trong ảnh chứa một trong ba phiếu bấm lỗ độc giả trong này, và đây là một chương trình tại Bảo tàng Khoa học, không xa lắm đâu, do Charles Babbage tạo ra, ngồi ở đó — bạn có thể đến xem nó — chờ cho máy được xây dựng.
Questo è uno dei tre lettori di carte perforate ed questo è un programma al Museo della Scienza, non lontano da qui, creato da Charles Babbage, è lì in attesa -- potete andare a vederlo - è in attesa che la macchina venga costruita.
Vật trong ảnh chứa một trong ba phiếu bấm lỗ độc giả trong này, và đây là một chương trình tại Bảo tàng Khoa học, không xa lắm đâu, do Charles Babbage tạo ra, ngồi ở đó — bạn có thể đến xem nó — chờ cho máy được xây dựng.
Poi ha guidato velocemente per andare a prendere sua figlia di quattro anni, l’ha fatta salire in macchina e ha cercato di raggiungere la madre.
Ông lái xe một cách điên cuồng, tìm đến được với đứa con gái bốn tuổi của mình, để nó vào xe, và rồi cố gắng đi kiếm mẹ ông.
Eviteremo di parlare e di andare in giro inutilmente e non distrarremo altri con telefoni cellulari, messaggi SMS, cercapersone, macchine fotografiche e videocamere.
Chúng ta tránh nói chuyện hoặc đi lại nếu không cần thiết, cũng như cẩn thận không để điện thoại di động, máy nhắn tin, máy chụp hình và máy quay phim làm người khác phân tâm.
Io ho progettato la macchina per muoversi velocemente in acqua. poiché pensavo fosse quello che dovevamo fare: andare veloci e coprire le distanze.
Tôi được thiết kế để di chuyển trong nước nhanh hơn cơ bởi vì tôi đã nghĩ đó là việc chúng ta cần làm: di chuyển thật nhanh, đi được quãng dài.
Ciò che disse, e quello che ho imparato da altri è che non prendiamo la cosiddetta decisione o scelta di morire per suicidio nello stesso modo in cui decidiamo quale macchina guidare o dove andare il Sabato sera.
Những gì bà nói và tôi học được từ người khác đó là chúng ta không đưa ra quyết định, để tự kết liễu cuộc đời mình giống như chọn lái xe nào hay đi đâu và tối thứ Bảy.
Era una cosa che sognavo di fare da tutta la vita, semplicemente attraversare in macchina gli Stati Uniti e il Canada dovendo pensare solo a dove andare il giorno successivo, ed è stato eccezionale.
Đó là một chuyến đi mà tôi đã hằng mong ước sẽ thực hiện trong suốt cuộc đời mình, chỉ du lịch vòng quanh Mỹ và Canada và chỉ kịp nghĩ ra nơi sẽ đi vào ngày hôm sau, và chuyến đi đó thật sự rất tuyệt.
Ma anche dopo mesi di lavoro febbrile, dormendo nei nostri uffici senza neanche andare a casa, merendine per cena, secchi di caffè - i fisici sono macchine per trasformare il caffè in diagrammi...
Nhưng thậm chí sau hàng tháng nghiên cứu trong vô vọng trải qua hàng đêm ở văn phòng và không về nhà ăn tối bằng kẹo ngọt, cà phê phải tính bằng thùng -- chúng tôi là những cái máy biến cà phê ra những biểu đồ --

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare in macchina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.