anddyri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anddyri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anddyri trong Tiếng Iceland.

Từ anddyri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phòng ngoài, lối vào, tiền sảnh, tiền đình, hành lang nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anddyri

phòng ngoài

(vestibule)

lối vào

(entrance)

tiền sảnh

(vestibule)

tiền đình

(vestibule)

hành lang nhỏ

Xem thêm ví dụ

Teresa segir, þegar hún minnist dagsins þegar dóttir hennar dó: „Áður en klukkustund var liðin fylltist anddyri spítalans af vinum okkar; allir öldungarnir og konur þeirra voru þar komnir.
Nhớ lại ngày con gái qua đời, chị Teresea nói: “Trong vòng một giờ, bạn bè của chúng tôi đến đầy phòng đợi ở bệnh viện, tất cả trưởng lão và vợ họ đều có mặt.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lề đường và bãi đậu xe.
Forðast ber óþarfa örtröð við innganginn, í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum.
Chúng ta nên cố gắng tránh làm tắc nghẽn nơi cửa ra vào, phòng đợi, lề đường và bãi đậu xe.
Sums staðar er tekið fram í anddyri fjölbýlishúsa að kynningarstarfsemi og trúboð sé bannað.
Ngay cả trong những khu vực mà chúng ta có thể đi từ nhà này sang nhà kia, rất nhiều người lại không có ở nhà.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Segjum til dæmis að þú biðjir bróður að halda anddyri ríkissalarins og stéttinni fyrir utan hreinni og tryggja að aðgengi sé öruggt.
Giả sử anh nhờ người học giữ cho lối ra vào của Phòng Nước Trời được sạch sẽ và an toàn.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal ætti að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og á bílastæðum.
▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Vegna þess að í anddyri kirkjunnar hafði presturinn sett upp lista með nöfnum allra sem höfðu gefið framlag, í röð eftir upphæð.
Vì ngay trong tiền sảnh nhà thờ, mục sư đính danh sách tất cả những người đóng góp trên bảng, sắp theo thứ tự từ nhiều đến ít.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
9 Þar sem byrja má: Hugsanlegt er að fá megi nöfn íbúa frá íbúaskrá í anddyri fjölbýlishúsa.
9 Bắt đầu ở đâu: Có thể lập một danh sách những người sống trong chung cư qua tấm bảng đặt tại lối ra vào cao ốc.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal ætti að vera góð samvinna á milli safnaða svo forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum utandyra og á bílastæðum.
▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Kỷ Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Mér var sagt að drukkinn bílstjóri hefði ekið í gegnum rúðu og inn í anddyri banka.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal ætti að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og á bílastæðum.
▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Kỷ Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum.
▪ Khi hai hay ba hội thánh tổ chức lễ tại cùng Phòng Nước Trời, nên khéo phối hợp để tránh tắc nghẽn nơi cửa ra vào, phòng đợi, lề đường và bãi đậu xe.
Sumir búa í fjölbýlishúsum þar sem aðgangur er takmarkaður eða tekið er fram í anddyri að kynningarstarfsemi og trúboð sé bannað.
Ở một số vùng, nhiều người sống trong những khu nhà ở có hệ thống canh phòng cẩn mật, hoặc trong những khách sạn dành cho người cư trú dài hạn, nên chúng ta không thể rao giảng tự do ở những khu này.
Mér var ráðlagt að kynna ritin aldrei úti á götu, þar sem til mín sást, heldur inni í gangi eða anddyri.
Để không ai ở ngoài đường nhìn thấy, tôi được dặn là nên luôn luôn đứng bên trong hành lang khi trình bày sách báo.
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og á bílastæðum.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Sonia áformar að eyða sumum af matarhléunum í anddyri læknamiðstöðvarinnar til að tala við þá sem bíða eftir viðtali við lækni.
Chị Sonia dự định sẽ dùng một số buổi giải lao để làm chứng cho những bệnh nhân chờ khám bệnh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anddyri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.