aneb trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aneb trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aneb trong Tiếng Séc.
Từ aneb trong Tiếng Séc có các nghĩa là hay, hoặc, hay là, nghĩa là, nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aneb
hay
|
hoặc
|
hay là
|
nghĩa là
|
nhé
|
Xem thêm ví dụ
3 Bůh se Joba například zeptal: „Vstoupil jsi do zásobáren sněhu anebo vidíš i zásobárny krup, které jsem zadržel pro čas tísně, pro den boje a války?“ 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Farizeus stoje, takto se sám v sobě modlil: Bože, děkuji tobě, že nejsem jako jiní lidé, dráči, nespravedliví, cizoložníci, aneb jako i tento publikán. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Anebo má pravdu Suzie, když říká, že život má v podstatě takový smysl, jaký mu dáme sami? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
Aneb kdy jsme tě viděli nemocného neb v žaláři, a přicházeli jsme k tobě? “Hay là khi nào chúng tôi đã thấy Chúa đau, hoặc bị tù, mà đi thăm viếng Chúa? |
V komentáři k tomuto výroku se na straně 1115 ve druhém svazku publikace Hlubší pochopení Písma uvádí: „Výraz ‚který zůstal ve městě‘ zřejmě ukazuje, že velmi mnoho lidí zemřelo v důsledku hladu, nemocí či požárů anebo byli zabiti ve válce.“ Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
Anebo mám být zatracený pro činy, které jsem nikdy nespáchal? Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra? |
Nathan mi kdysi řekl, že mohu buď žít minulostí, svými vzpomínkami, anebo si mohu vybudovat nový život. Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới. |
A rozkazuje velkým i malým, bohatým i chudým, svobodným i otrokům, aby měli znamení na pravé ruce své, aneb na čelích svých: " Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ: |
Tvůj rádce ti možná doporučí, abys zkusil určitý rámec a tak získal zkušenosti, anebo výběr ponechá na tobě. Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn. |
Jistě jste je již během této konference pocítili, anebo je pocítíte, až budete tato poselství studovat znovu v následujících týdnech. Các anh chị em đã cảm thấy những điều đó trong đại hội này, hoặc các anh chị em sẽ cảm thấy vậy khi học tập các sứ điệp trong những tuần sắp tới. |
Anebo víme, že bychom neměli napodobovat způsob života lidí, kteří se takovým věcem oddávají. Máme pak sklon ztotožňovat se s nimi tím, že napodobujeme způsob, jak se oblékají, češou nebo mluví? Hoặc, dù biết chúng ta không nên bắt chước nếp sống của những kẻ đắm mình trong những việc thể ấy, chúng ta lại có khuynh hướng muốn làm giống họ bằng cách bắt chước họ trong lối ăn mặc, chải chuốt hoặc nói năng không? |
6 Náklady na literaturu, kterou rozšiřujeme ve službě, jsou částečně hrazeny z darů na celosvětové dílo Společnosti, jež poskytujeme v sále Království, anebo z darů zájemců, kteří naši literaturu přijmou. 6 Sự đóng góp của chúng ta tại Phòng Nước Trời dành cho công việc rao giảng của Hội trên khắp thế giới cùng với sự đóng góp của những người chú ý nhận sách báo có thể trang trải được một phần nào chi phí sản xuất. |
Zachováme se podle jeho rady, anebo se budeme řídit přáním svého srdce, které je ‚zrádné‘ a „k zoufání“? Liệu chúng ta có nghe lời khuyên của Ngài thay vì làm theo khuynh hướng của lòng “dối-trá” và “rất là xấu-xa” của mình không? |
Bratří, vedete rodinu k činnostem, jako je studium písem, rodinná modlitba, rodinný domácí večer, anebo mezeru, kterou váš nezájem způsobuje, zaplňuje ve vaší rodině manželka? Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà? |
Anebo pohltíme celé lidstvo? Hay chúng ta sẽ nuốt chửng cả nhân loại? |
Buď jste online, neustále připojení a rozptylovaní, anebo jste offline, ale pak si říkáte: "Nepřijdu o něco důležitého?" Khi bạn để chế độ "mở", bạn luôn được kết nối và cũng luôn bị phân tâm, hoặc khi bạn để chế độ "tắt", nhưng rồi bạn băn khoăn, liệu mình có bỏ lỡ điều gì quan trọng? |
A nikdy už jsem nepřemýšlela o žádných dalších "ne", anebo o tom, že nevidím či čemkoliv podobném. Và tôi thôi không nghĩ về những câu "không", hay không nhìn thấy, hay tất cả những thứ không thể đó nữa. |
Anebo možná pro vyhledávání a záchranu? Hay là hoạt động tìm kiếm cứu hộ? |
Bylo to jen srdce anebo měl pacient i jiné těžkosti? Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không? |
1 Vykonáváš opětovné návštěvy pravidelně, anebo je to pro tebe obvykle obtížné, protože nevíš, co říci? 1 Bạn có đều đặn đi viếng thăm lại không, hay bạn thường thấy khó bởi vì không biết nói gì? |
Anebo je tu ještě jedna možnost. Tất nhiên, đối với bạn bè thì cũng tiện nghi hơn. |
David se nepochybně mohl rozhodnout, co udělá — buď se bude dívat dál a přitom poroste v jeho srdci žádostivost, anebo se odvrátí a pokušení zavrhne. Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ. |
Buď žádáte o omluvu anebo postřelíte člověka. Hoặc được người khác xin lỗi hoặc được bắn người ta. |
Ukázňování, anebo trestání? Có sự khác biệt nào giữa sửa phạt và trừng phạt? |
Anebo cítím ze sálu nějaké pochybnosti? Hay tôi ngửi thấy mùi của sự nghi ngờ trong khán phòng? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aneb trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.