anmäla sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anmäla sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anmäla sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anmäla sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đăng kí, nhận, ghi danh, đăng ký, chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anmäla sig
đăng kí(to register) |
nhận
|
ghi danh(to register) |
đăng ký(to register) |
chấp nhận
|
Xem thêm ví dụ
Du vet väl att Phoebe skulle lämna dig och anmäla sig igen. Tôi có thể thấy rằng anh thật sự đã bắt đầu lại. |
Robbie ska anmäla sig senast sex och han har ett tåg att passa. Robbie phải đón xe lên đường lúc 6 giờ. |
Mr Pappy, en furir Brashear anmäler sig till tjänstgöring. Ồ, nhìn Ngài hải quân này. |
Med tanke på våra decimerade styrkor ber vi nu alla med flygvana att anmäla sig. Chúng ta dự định mở cuộc phản công, tuy nhiên, do thiếu người, chúng tôi yêu cầu ai có kinh nghiệm bay hãy xung phong. |
Alvin Adams anmäler sig! Cảnh sát Alvin Adams trình diện nhận nhiệm vụ, Trung sĩ! |
Nån i befälsposition måste anmäla sig som frivillig. Cần có người giữ cương vị chỉ huy tình nguyện tham gia thử nghiệm... |
Menige Ryan anmäler sig. Binh nhì Ryan sẵn sàng nhận lệnh. |
Vi välkomnar förstås dem som anmäler sig frivilligt. Tuy nhiên, chúng tôi hoan nghênh những tình nguyện viên. |
Löjtnanat Standish anmäler sig till tjänst igen, sir. Trung úy Standish báo cáo nhận nhiệm vụ, thưa sếp. |
Det är kanske inte för sent för andra, som också skulle kunna vara hjälppionjärer, att nu anmäla sig. Có lẽ chưa quá trễ để nộp đơn xin làm khai thác phụ trợ nếu có thể làm được. |
Hon bestämde sig för att ta chansen och anmäla sig. Chị quyết định nắm lấy cơ hội và ghi danh. |
Alla evakuerade måste anmäla sig till en FEMA-representant. Tất cả những người sơ tán phải báo cáo về cho đại diện của FEMA. |
3 Ofta fungerar anordningarna väl när grupper av förkunnare anmäler sig som hjälppionjärer. 3 Thường thường những sự sắp đặt đạt được kết quả tốt đẹp khi nhiều nhóm người tuyên bố ghi tên làm khai thác phụ trợ. |
För Amerika och dess allierade, anmäler sig Hammer Industries till Cho nước Mỹ và đồng minh Tập Đàon Hammer |
Hon fortsätter: ”En av våra vänner inbjöd min make att anmäla sig till ett lokalt pokermästerskap mot en avgift. Người ấy nói tiếp: “Một người bạn của chúng tôi mời chồng tôi ghi tên chơi bài xì phé vô địch địa phương mà tốn tiền. |
Han inspirerade inte bara andra att frivilligt anmäla sig till missionstjänst utan lärde oss vikten av missionsarbete — genom sitt föredöme. Ông không những soi dẫn cho những người khác tình nguyện đi truyền giáo, mà ông còn giảng dạy tầm quan trọng của công việc truyền giáo—bằng tấm gương. |
Så föreställ nu Bell på öppenvårdsavdelningen, omringad av studenter, patienter som anmäler sig i akutrummet och registreras och tas in. Hãy tưởng tượng Bell đang ngồi trong khoa ngoại trú, với sinh viên đứng quanh, bệnh nhân bắt đầu đăng kí trong phòng cấp cứu và được ghi tên và đưa vào phòng. |
Så vi driver denna fantastiska festival, vi har vunnit några stora politiska segrar, och medborgare anmäler sig över hela världen. Chúng ta có lễ hội tuyệt vời này chúng ta đã ghi điểm thành công ở vài chính sách, và công dân trên toàn thế giới đang gia nhập đội ngũ. |
Först anmäler sig de sökande till institutet och till workshopar med inriktning på karriär och ”starta eget” som kyrkans arbetsförmedlingar anordnar. Những người nộp đơn xin vay quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước hết ghi danh vào viện giáo lý và các lớp hội thảo về nghề nghiệp và việc tự mình làm chủ do các trung tâm tìm việc làm cung cấp. |
Under sommaren 1940 beordrades alla fångar att anmäla sig för att arbeta i stenbrottet på en söndag, även om vi i vanliga fall var lediga på söndagar. Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này. |
Beroende på vem som anmäler sig har vi kanske tillräckligt med gamlingar för att klara oss själva, men det vore bra att ha lite backup om det behövs. Tùy thuộc vào người nào ghi tên, chúng ta có thể có đủ người lớn tuổi để tự làm việc đó, nhưng sẽ rất tốt để biết là chúng ta có thêm người giúp đỡ nếu cần. |
18 Kretstillsyningsmän har också rapporterat att somliga unga bröder inte vill anmäla sig till Beteltjänst eller till Skolan för förordnade tjänare på grund av kravet att förbli ogift under någon tid. 18 Các anh giám thị vòng quanh cũng báo cáo rằng một số anh trẻ tuổi không muốn xin vào làm việc ở nhà Bê-tên hay tình nguyện đi học Trường Huấn luyện Thánh chức (Ministerial Training School) vì có sự đòi hỏi phải ở độc thân một thời gian. |
Under ledning av prästadömsledare samråder de och arbetar tillsammans för att se till att alla ungdomar och unga vuxna inbjuds och uppmuntras att anmäla sig till, närvara vid och genomföra lämpliga studiekurser. Dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế, họ cùng hội ý và làm việc với nhau để bảo đảm rằng mỗi thanh thiếu niên và mỗi thành niên trẻ tuổi đều được mời tham gia, khuyến khích các em ghi danh, tham dự và hoàn tất các khóa học thích hợp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anmäla sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.