antagligen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antagligen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antagligen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ antagligen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antagligen
có lẽadverb Och jag tror att det antagligen är dags att vi tar saker från nu. Tôi nghĩ rằng có lẽ đã đến lúc cậu để chúng tôi lo liệu rồi. |
có thểverb Om inget görs åt saken, blir det antagligen värre. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Du har antagligen inte den nödvändiga behörigheten för att utföra åtgärden Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
Det har visat sig att det finns ett starkt samband mellan att dagdrömma nu och att vara olycklig en stund senare, vilket stämmer med antagandet att dagdrömmar gör människor olyckliga. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Om inget görs åt saken, blir det antagligen värre. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
(Domarboken 6:11) Där kan säden antagligen klappas ut med en käpp i små mängder åt gången. (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
Antagligen för att han ville ha LeAnn med på Ryssland-planen. Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga. |
Och vilket antagande jobbar vi utifrån? Thế chúng ta làm việc với giả định gì? |
Antagligen för att säga att mina tjänster inte behövs längre. Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa. |
Man bör i varje enskilt fall under bön analysera frågan och ta hänsyn till de speciella och antagligen också unika omständigheterna i fallet. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Det skulle inte ta så lång tid innan Mars temperatur började stiga, antagligen mindre än 20 år. Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm. |
Antagligen ökas så födans hållbarhet. Việc thực hiện cơ giới hoá trong nông nghiệp ngày càng mở rộng. |
Hon hade just vunnit valet till elevkåren, hon hade provsjungit för madrigalkören och blivit antagen, och hon hade blivit korad som skönhetsdrottning vid juniorelevernas skolbal. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
Om ni kunde se in i våra hjärtan skulle ni antagligen se att ni passar in mycket bättre än ni tror. Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ. |
Han har antagligen inte tid för dig, barn. Ông ấy không thích dành thời gian cho mày đâu nhóc. |
Några dagar senare när poängtalen tillkännagavs såg jag till min förvåning att jag hade blivit antagen. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. |
Men för övrigt skedde kommunicerandet vanligtvis med de förfärliga och förlöjligande rytmerna i så kallad pidginengelska, med dess underförstådda antagande att den afrikanske infödingen måste underkasta sig den engelske besökarens normer. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
b) Vilka kommer antagligen att vara bland de första som återvänder från de döda? b) Ai có lẽ ở trong số những người sẽ được sống lại trước nhất? |
Vår kollega, Craig, har antagligen inlett presentationen. Chúng tôi tin rằng đồng nghiệp Craig của chúng tôi đã bắt đầu giới thiệu |
Även om ditt barn kanske inte förstår vad du säger, mår det antagligen bra av att höra din lugnande röst och dess kärleksfulla tonfall. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
Det var antagligen det som hände med några i församlingen i Korint, vilka var ”svaga och sjukliga” på grund av att de saknade andlig fattningsförmåga. — 1 Korintierna 11:29—32. Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32). |
Ditt barn kommer antagligen att reagera positivt, om du visar din kärleksfulla omtanke och omsorg genom att ta honom eller henne i din famn. Chắc chắn con bạn sẽ đáp ứng nếu bạn ôm nó vào lòng, như thế cho thấy sự chăm lo và lòng quan tâm đầy yêu thương của bạn (Mác 10:16). |
Om långivaren tog den skuldsattes ytterklädnad som pant, måste han lämna tillbaka den vid solnedgången, eftersom den skuldsatte antagligen behövde den för att hålla sig varm under natten. (5 Moseboken 24:10–14) Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Dessa filosofer menade att om mentala tillstånd är någonting materiellt, men inte är beteende, så bör mentala tillstånd antagligen identifieras med hjärnans interna tillstånd. Các triết gia này lập luận rằng, nếu các trạng thái tinh thần là thứ gì đó thuộc về vật chất, mà không phải hành vi, thì các trạng thái tinh thần chắc hẳn phải đồng nhất đối với các trạng thái bên trong bộ não. |
Kan inte hämta inställningsfilen från Cups-servern. Du har antagligen inte behörighet att utföra den här operationen Không thể lấy tập tin cấu hình từ máy phục vụ CUPS. Rất có thể là bạn không có quyền truy cập để thực hiện thao tác này |
De skiljer sig också från många antaganden som görs i media. Những niềm tin này cũng khác với nhiều giả thuyết hiện đang được sử dụng trong phương tiện truyền thông. |
Minst av allt sig själv, vilket antagligen är ett tecken på att hon har blivit... Har blivit nån som hon inte vill vara. Nhất là chính cô ấy, có lẽ đó là dấu hiệu cô ta đã trở thành... trở thành một người cô ta thật sự không muốn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antagligen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.