anuncio publicitario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anuncio publicitario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anuncio publicitario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anuncio publicitario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, sự quảng cáo, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anuncio publicitario

quảng cáo

(advertisement)

giới thiệu

(advertisement)

廣告

(advertisement)

sự quảng cáo

(advertisement)

thương mại

(commercial)

Xem thêm ví dụ

Ha aparecido en más de 400 anuncios publicitarios en varios formatos para diferentes empresas.
Cô xuất hiện trên hơn bốn trăm quảng cáo thương mại theo nhiều loại của nhiều công ty khác nhau.
¿Avisos y anuncios publicitarios?
Quảng cáo trên truyền thông và bảng quảng cáo?
No lo hizo comprando muchos anuncios publicitarios.
Ông không thực hiện bằng cách mua thật nhiều quảng cáo.
¿Cómo podría resistirse la pareja en perspectiva a lo que se ha llamado “el anuncio publicitario más impresionante del mundo”?
Bạn tình tương lai của chàng làm sao chẳng mềm lòng trước ‘cuộc biểu diễn’ được mô tả là ‘ngoạn mục nhất trên thế giới’ ấy?
Hablamos directamente con 50 000 personas y con cientos de miles más a través de los anuncios publicitarios, televisivos, radiofónicos y de cartelería.
Chúng tôi trực tiếp đối thoại với 50.000 người. và hàng trăm ngàn người khác thông qua bảng báo, quả cáo trên tivi. quảng cáo trên sóng phát thanh và áp phích.
Antes de su debut, Kibum estuvo participando como modelo en los anuncios publicitarios de KTF, C & C, NF Sonata, OLIVA, My Chew, Ottogi Noddle y Elite Uniform junto con BoA.
Trước khi ra mắt, Kibum thường tham gia trình diễn thời trang và cũng xuất hiện trong nhiều quảng cáo như KTF, C&C phone, NF Sonata, OLIVE, My Chew, Ottogi Noddle và Elite Uniform với tiền bối cùng công ty BoA.
Para las mujeres, el mejor ejemplo que puedo darles es Enjoli el anuncio publicitario: "Puedo poner la lavadora, preparar los almuerzos, dar los besos y estar en el trabajo a las 8:55.
Đối với phụ nữ, ví dụ hay nhất mà tôi có thể cho bạn thấy là đoạn quảng cáo nước hoa Enjoli: "Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8:55.
Como dijo un periodista australiano llamado Phillip Adams: “Si un anuncio publicitario de sesenta segundos mueve montañas en el mundo comercial, ¿no podrá una superproducción cinematográfica de dos horas moldear los valores del espectador?”.
Ông Phillip Adams, một nhà báo người Úc viết: “Nếu một tiết mục quảng cáo chỉ dài 60 giây có thể mang lại hiệu quả rất lớn trên thị trường, thì việc cho rằng một bộ phim dài hai tiếng với kinh phí lên đến hàng trăm triệu mà không ảnh hưởng gì đến thái độ của khán giả là điều hết sức vô lý”.
En los medios de comunicación, en los anuncios publicitarios, en el entretenimiento y en todos lados encontramos generalizada la idea de que cuando alguien hace lo que quiere, entonces disfruta de libertad y es feliz.
Trong các phương tiện truyền thông, quảng cáo, giải trí và những nơi khác chúng ta đều thấy ý kiến phổ biến rằng khi một người nào đó có thể làm điều người ấy muốn làm thì người ấy vui hưởng sự tự do và sẽ được vui sướng.
Al realizar una búsqueda allí, se abre una interfaz en la cual el usuario puede visualizar páginas del libro, así como anuncios publicitarios relacionados con el contenido y enlaces a la página web de la editorial y librerías que lo venden.
Nhấp vào kết quả từ Google Book Search sẽ mở ra một giao diện mới trong đó người dùng có thể xem từng trang trong cuốn sách cũng như các quảng cáo chứa thông tin liên quan và các đường link đến trang web của nhà xuất bản và nhà bán sách.
Obtenga más información acerca de las reglas de anuncios, incluidos los grupos de anuncios, bumpers publicitarios y puntos de señal.
Hãy tìm hiểu thêm về các quy tắc quảng cáo, bao gồm các nhóm, bộ đệm và điểm dừng.
Los anuncios de espacio publicitario completo son anuncios de texto o de imagen de AdSense saltables que suelen aparecer en mitad del contenido, antes o después de él.
Quảng cáo toàn thời gian là một quảng cáo văn bản hoặc hình ảnh thường xuất hiện trước, ở giữa hoặc sau nội dung.
Sigue estos pasos para bloquear anuncios por red publicitaria.
Hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo theo mạng quảng cáo.
Por ejemplo, ad_type=video_image incluiría anuncios de vídeo y anuncios de espacio publicitario completo de imagen saltables.
Ví dụ: ad_type=video_image sẽ bao gồm quảng cáo video và quảng cáo toàn thời gian hình ảnh có thể bỏ qua.
En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Es posible que esta situación se produzca si las páginas de destino contienen anuncios de redes publicitarias o SSP.
Điều này có thể xảy ra khi trang đích chứa quảng cáo từ mạng quảng cáo/SSP.
Nota: Los anuncios de espacio publicitario completo no son compatibles con los SDK de IMA para Android e iOS.
Lưu ý: Quảng cáo toàn thời gian không được hỗ trợ cho IMA Android SDK hoặc IMA iOS SDK.
De forma predeterminada, los anuncios de las redes publicitarias con certificación de Google pueden aparecer en sus páginas.
Quảng cáo từ mạng quảng cáo được Google chứng nhận được phép xuất hiện trên các trang của bạn theo mặc định.
Con estos anuncios puedes ofrecer experiencias publicitarias más rápidas, sencillas y seguras en todas las plataformas.
Những quảng cáo này cho phép bạn mang đến trải nghiệm quảng cáo nhanh hơn, nhẹ hơn và bảo mật hơn trên tất cả các nền tảng.
Las restricciones para editores indican qué contenido no recibirá anuncios de ciertas fuentes publicitarias.
Các quy định hạn chế dành cho nhà xuất bản sẽ xác định những nội dung bị hạn chế nhận một số nguồn quảng cáo nhất định.
De forma predeterminada, pueden mostrarse anuncios de las redes publicitarias certificadas por Google en sus páginas.
Quảng cáo từ mạng quảng cáo được Google chứng nhận được phép xuất hiện trên các trang của bạn theo mặc định.
Los trenes también tienen un diseño más moderno y tienen dos monitores LCD de 15 pulgadas encima de cada puerta, una de los cuales se utiliza para la visualización de anuncios publicitarios silenciosas, noticias, clima, y otro que se utiliza para la visualización de información de la siguiente parada (en japonés e inglés), junto con la notificación de los retrasos en el Shinkansen y otras líneas ferroviarias del área del gran Tokio.
Trên tàu cũng có thiết kế mới, 2 màn hình LCD 15-inch lắp trên mỗi cửa ra-vào, một dùng để hiển thị quảng cáo, tin tức, dự báo thời tiết; một dùng để hiển thị thông tin của điểm dừng tiếp theo (bằng cả tiếng Nhật và tiếng Anh) cùng với thông báo thông tin tàu trễ (nếu có) trên Shinkansen và các tuyến khác trong khu vực Tokyo.
Número de segundos asignados a la solicitud de anuncio inicial en pausas publicitarias precargadas.
Số giây phân bổ cho yêu cầu quảng cáo ban đầu cho các thời điểm hiển thị quảng cáo đã tìm nạp trước.
El SDK de anuncios de Google para móviles reenviará las solicitudes de anuncio a las redes publicitarias de terceros para que publiquen anuncios que cumplan dichas políticas.
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google sẽ chuyển tiếp các yêu cầu quảng cáo tới mạng quảng cáo bên thứ ba để phân phát các quảng cáo tuân thủ chính sách của chương trình Thiết kế cho gia đình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anuncio publicitario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.