appointments trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appointments trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appointments trong Tiếng Anh.
Từ appointments trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng cụ, đồ đạc, nhân viên, sự sắp xếp, đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appointments
dụng cụ
|
đồ đạc
|
nhân viên
|
sự sắp xếp
|
đội
|
Xem thêm ví dụ
Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
(Luke 17:21) It was because Jesus, whom God had appointed as king, was there with them. Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
On 18 September 1993, he was again appointed the First Vice-Premier under Chernomyrdin as a deliberate snub to the opposition. Ngày 18 tháng 9 năm 1993, ông một lần nữa được chỉ định làm Phó thủ tướng thứ nhất dưới quyền Chernomyrdin như một hành động có toan tính đối đầu với phe đối lập. |
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
What motivates Jehovah to appoint watchmen? Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
* Sought for the blessings of the fathers and for appointment unto the priesthood, Abr. * Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29. |
In 1870 he returned to Odessa to take up the appointment of Titular Professor of Zoology and Comparative Anatomy. Năm 1870 ông trở lại Odessa để nhận chức giáo sư thực thụ khoa Động vật học và khoa Giải phẫu học so sánh. |
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps. Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp. |
111 And behold, the ahigh priests should travel, and also the elders, and also the lesser bpriests; but the cdeacons and dteachers should be appointed to ewatch over the church, to be standing ministers unto the church. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Thus, Jesus’ apostle John introduces Revelation with the words: “Happy is he who reads aloud and those who hear the words of this prophecy, and who observe the things written in it; for the appointed time is near.” —Revelation 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
This resulted in new congregations being formed and overseers being appointed. Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm. |
In 1668, Draghi was appointed to the court of Leopold I, Holy Roman Emperor, at Vienna, and he remained there until his death. Năm 1668, Draghi được bổ nhiệm vào triều đình của Leopold I, tại Vienna, và ông ở đó cho đến khi ông qua đời. |
Seiichi Sugano was appointed to introduce aikido to Australia in 1965. Sugano Seiichi được bổ nhiệm để giới thiệu Aikido tới Úc vào năm 1965. |
The 1956 appointment of the nearly sixty-year-old Wittig as head of the organic chemistry department at the University of Heidelberg as successor of Karl Freudenberg was exceptional even at that time. Việc bổ nhiệm Wittig với độ tuổi sáu mươi là người đứng đầu bộ phận hoá học hữu cơ tại Đại học Heidelberg vào năm 1956 với tư cách là người kế nhiệm Karl Freudenberg đã trởt thành một sự kiện rất đặc biệt. |
For example, appointed elders in a certain congregation found it necessary to give one young married woman kind but firm Scriptural counsel against associating with a worldly man. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
In 1942, Hitler appointed Speer as the new Minister of Armaments and Munitions, following the death of Fritz Todt in a plane crash. Năm 1942, Hitler bổ nhiệm Speer là Bộ trưởng Vũ Trang mới, sau cái chết của Fritz Todt trong một tai nạn máy bay. |
Users are able to enter appointments into their iPhone calendar without having to type in the information . Người sử dụng có thể thêm thông tin các cuộc hẹn vào trong lịch của i Phone mà không cần phải " điền " các thông tin . |
In 1848, he was appointed chief of the staff of the VIII Corps at Koblenz. Vào năm 1848, ông được bổ nhiệm làm tham mưu trưởng của Quân đoàn VIII tại Koblenz. |
16 As to the instructions given to these appointed judges, Moses said: “I went on to command your judges at that particular time, saying, ‘When having a hearing between your brothers, you must judge with righteousness between a man and his brother or his alien resident. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appointments trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appointments
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.