あれ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ あれ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あれ trong Tiếng Nhật.
Từ あれ trong Tiếng Nhật có nghĩa là đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ あれ
đópronoun あれらは私達の先生の車です。 Mấy chiếc xe đó là xe của thầy cô chúng ta đó. |
Xem thêm ví dụ
あれは彼の家だ。 Đó là nhà của ông ta. |
これとあれの中から一つ選んでください。 Hãy chọn cái này hoặc cái kia. |
何であれ愛すべきことがあれば,そうしたことを考え続けなさい』とパウロは助言しています。( Phao-lô khuyên: “Điều chi đáng yêu-chuộng... thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8). |
どちらのグループも,抱く希望がどうあれ,神の霊を必要としてきました。(「 Cả hai nhóm đều cần thánh linh Đức Chúa Trời, bất kể họ có hy vọng lên trời hay ở dưới đất. |
ロード 済 だ あれ は 何 だ ? Chúng là gì? |
それら を 手 て 放 ばな し なさい、と 主 しゅ は 言 い う。 そして、なお 残 のこ る もの が あれ ば、 何 なん でも それ を あなたがた の 手 て に 残 のこ して おき なさい、と 主 しゅ は 言 い う。 Hãy bỏ những tài sản này, lời Chúa phán, và những gì còn lại thì hãy để ở trong tay các ngươi, lời Chúa phán vậy. |
あれは少し高いと思う。 Tôi nghĩ là cái đó hơi đắt. |
きっとあれぐらいガッツがないと1万匹のダンナと3万匹の子供は作れないのだろう。 Không thể có phong trào về quyền dân sự nếu không muốn 10,000 người da đen bị giết. |
あれ ら の 爆発 物 は 差し迫 っ た 脅威 が 有 る こと を 意味 し て る 民間 人 へ の 深刻 な 被害 の Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân. |
そして 「あれ? 周波数がわずかに変動しているな Và họ nghĩ là: "Chà, chúng ta đang nhận được những biến thiên tần số nhỏ ở đây. |
私たちはみんな体を持ってますよね。あれ、ミーティングに行きそびれたかな? Tất cả chúng ta đều có thân thể, phải không? |
6 さらに また、 神 かみ で ある わたし は、『 水 みず の 間 あいだ に 1 大 おお 空 ぞら あれ』 と 言 い った。 すると、わたし が 語 かた った よう に なった。 また、『 大 おお 空 ぞら が 水 みず と 水 みず と を 分 わ けよ』 と 言 い った。 すると、その よう に なった。 6 Và ta, Thượng Đế, lại phán: Phải có một akhoảng không ở giữa nước, và việc ấy liền được thực hiện, như lời ta phán; và ta bảo: Khoảng không đó phải phân rẽ vùng nước này với vùng nước khác; và việc ấy đã được thực hiện; |
あれほど楽しそうな妻を見たことがありません。 Và tôi chưa bao giờ thấy bà vui hơn thế. |
あれ に 撮 ら れ て た か 。 Có thể lòe tôi đây. |
流星がきらりと空を横切る,はっとするような光景を目にして,あれはすい星のかけらだろうかと思われるでしょうか。 Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
私たちはみんな体を持ってますよね。あれ、ミーティングに行きそびれたかな? Tôi có bỏ lỡ điều gì không? |
ホブス の いつ も の 勇士 気取り 達 と は あれ は 種類 が かなり 違 っ て い た Đó không phải là những người hùng thường gặp của Hobbs. |
あれ が 見え る か ? Dì có thấy cú đó không? |
あれは私が今まで読んだうちで一番面白い小説だった。 Đó là cuốn tiểu thuyết hay nhất trong những cuốn tiểu thuyết mà tôi từng đọc. |
あれ は スカイ ネット に な る か も しれ な い Nó vẫn có thể trở thành Skynet. |
イー サン あれ を 復号 でき る の は 世界 に 一人 しか い な い ん だ ぞ Ethan, chỉ duy một người trên trái đất có thể mở được ổ đĩa đó |
聖典 に 何度 も 言われて いる よう に,信仰 と は イエス・キリスト に 対する 確信 と 信頼 で あり,その 確信 と 信頼 が あれ ば,人 は イエス・キリスト に 従う よう に なる。 Như phần lớn được dùng trong thánh thư, đức tin là sự tin tưởng và tin cậy vào Chúa Giê Su Ky Tô, là những điều dẫn dắt con người biết vâng lời Ngài. |
それから彼女は,ふいに「あれはほんとうの姿なのですか。 それとも見せかけですか」と質問しました。 Rồi người ấy bất ngờ hỏi: “Đó là điều có thật hay giả vậy?” |
2005年以前は、大学は、若干の違いはあれフランスの教育モデルを採用していた。 Trước năm 2005, trường áp dụng hệ thống giáo dục theo mô hình của Pháp với một số ít điều chỉnh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あれ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.