armatura trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armatura trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armatura trong Tiếng Séc.
Từ armatura trong Tiếng Séc có các nghĩa là van, cốt, áo giáp, vỏ giáp, phụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armatura
van(valve) |
cốt(armature) |
áo giáp(armour) |
vỏ giáp(armature) |
phụ kiện(fitting) |
Xem thêm ví dụ
Opravíte ty armatury a začneš připravovat brány. Anh sửa lại thanh vằn và bắt đầu chuẩn bị những cái cổng. |
Odpojte trubku z pistole připojovací armatura Loại bỏ các plug ống từ phù hợp kết nối không khí súng |
Potrubí a vodovodní armatury, které byly instalovány, i nová podlaha nyní slouží všem, kdo stadion používají. Nhờ lắp đặt hệ thống ống nước và làm lại sàn, bây giờ, ai dùng sân vận động cũng đều hưởng được lợi ích. |
Armatury v bednění, v díře 6, neudrželi by ani zasraný kotě. Những thanh vằn ở ván khuôn số 6 sẽ không thể trụ nổi đâu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armatura trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.