at will trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at will trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at will trong Tiếng Anh.
Từ at will trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu lòng, ngang dọc, theo ý muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at will
dầu lòngadverb |
ngang dọcadverb |
theo ý muốnadverb We now have the ability to change entire species at will. Giờ chúng ta đang sở hữu khả năng biển đổi cả một nòi giống theo ý muốn. |
Xem thêm ví dụ
Just because the police could do at will? Đội an ninh phái người đi điều tra rồi nhưng mà đang loạn hết cả lên! |
Fire at will. Tất cả sẵn sàng. |
Some superheroes can grow to the size of a building at will. Một số siêu anh hùng có thể to lớn đến kích cỡ của một tòa nhà. |
These pillars can be controlled at will to shock the opponent. Những trụ cột này có thể được điều khiển theo ý muốn để gây sốc đối thủ. |
You fire at will! Sẵn sàng bắn ngay! |
Fire at will! Bắn tự do! |
Unlike PCs , users can't just upgrade an operating system at will . Khác với PC , người dùng Android không thể nâng cấp hệ điều hành theo ý muốn . |
Fire at will. Bắn tùy ý. |
But wrong or right, the captain can't just replace you at will. Nhưng dù sao, hạm trưởng không thể thay thế ông. |
Fire at will. Bắn nhằm hướng |
Irregular forms are stored in a list, and looking up "ate" will return "eat," for example. Các dạng thức bất quy tắc được lưu thành một danh sách, và khi tra từ "ate" (ăn) sẽ được dẫn tới "eat" (ăn), chẳng hạn. |
They are not experiments that can be replicated at will at the laboratory bench under controlled conditions. Chúng không phải là thí nghiệm có thể được nhân rộng theo ý muốn tại dãy bàn thí nghiệm trong điều kiện được kiểm soát. |
Fire at will! Bắn tùy thích! |
I want you to follow it through the air and fire at will. Tôi muốn cô nhìn theo hướng bay của nó... và bắn theo cảm nhận của mình. |
Fire at will! Nét chữ hoàn toàn khớp. |
You can change shape at will. Dần dần, anh có thể biến hình theo ý muốn. |
Are you aware I kill at will? Mi biết ta muốn giết là giết chứ? |
When Israel came under foreign domination, non-Israelite rulers appointed and removed Jewish high priests at will. Khi nước Y-sơ-ra-ên bị ngoại bang thống trị, những nhà cai trị không phải là người Y-sơ-ra-ên đã tùy ý bổ nhiệm và cách chức những thầy tế lễ thượng phẩm người Do Thái. |
Batteries one, three and four, open fire and continue at will. Pháo một, ba và bốn khai hỏa và tiếp tục bắn tự do. |
Any sign of an enemy vessel, you fire at will. chúng ta sẵn sàng bắn. |
Many of these wonderful creatures have so brilliantly adapted... that they can regenerate entire limbs at will. Rất nhiều loài sinh vật kỳ diệu có cách thích nghi rất sáng tạo ví dụ chúng có thể tái tạo cả tứ chi bằng ý thức. |
The Jews were the king's personal property, and he was free to tax them at will. Người Do Thái là vật sở hữu của các nhân nhà vua, và ông tự do đánh thuế họ theo ý thích. |
You - - you could have killed him at will. Mày, mày có thể giết hắn từ đầu ah? |
In addition, customers can override IPs at will using our IP Override feature. Ngoài ra, khách hàng có thể ghi đè IP theo ý muốn bằng cách sử dụng tính năng Ghi đè IP của chúng tôi. |
Change of weight in furniture and of persons at will. Chính sự thay đổi về độ cao quyết định nơi sống được và loại hình thực vật trong thung lũng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at will trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at will
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.