Attache-moi ! trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Attache-moi ! trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Attache-moi ! trong Tiếng pháp.

Từ Attache-moi ! trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi linh sam, Chi Linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Attache-moi !

chi linh sam

Chi Linh sam

Xem thêm ví dụ

Oh oui, je les ai les laissées pour toi au cas où Richard passe par là et que vous ayez envie de vous faire une petite partie de " attache-moi la moustache "!
Oh, đúng rồi, anh quyết định để nó ra cho em trong trường hợp Richard thì đã thôi còn em muốn chơi trò tù nhân và để ria mép.
« Je trouve donc en moi cette loi : quand je veux faire le bien, le mal est attaché à moi.
“Vậy tôi thấy có luật này trong tôi: khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính dấp theo tôi.
Es-tu très attaché à moi?
Có phải con nhớ thầy lắm không?
Vous êtes attaché à moi, et moi à vous.
Chàng thuộc về thiếp, và thiếp thuộc về chàng.
Pas tant que tu es attaché avec moi.
Đừng cố thử trong khi ông đang bị trói với tôi!
Il était très attaché à moi, c’ était Dick
Cậu đã rất thu hút ta, là Dick
Il était si peu probable que je vive que certains membres du personnel médical, pensant bien faire, leur ont recommandé de ne pas trop s’attacher à moi.
Khi cho rằng tôi chẳng còn sống được bao lâu, các bác sĩ và y tá có thiện chí khuyên cha mẹ không nên quyến luyến nhiều với tôi.
Selon moi, s’attacher signifie coller, adhérer et vraiment nous accrocher de toutes nos forces aux promesses que nous avons faites au Seigneur.
Trung tín tuân giữ đối với tôi có nghĩa là gắn bó, trung thành, và thật sự bám chặt vào những lời hứa mà chúng ta lập với Chúa.
Et comme ça, une autre de leurs décisions a été de garder mes frères et sœurs et moi attachés à nos racines.
Và như thế, họ có một quyết định khác là dạy cho tôi và anh em trong gia đình gìn giữ gốc gác.
On y va, laissez-moi vous attacher.
Được rồi, để tôi thắt dây an toàn cho cô.
Et le quaterback qui roulait des biscotos, il a besoin de moi pour attacher ses lacets.
Và người đã chơi vị trí tiền vệ trong trường chơi bên phải phía trước tôi, Nói với tôi cần sự giúp đỡ cua tôi.
La prochaine fois, prévenez-moi pour que j'attache ma ceinture.
Lần sau nhớ cho tôi biết trước để còn thắt dây an toàn.
Il n'y a pas besoin De rester attaché à un animal mourant comme moi.
Không cần thiết gắn bó với một con thú sắp chết như ta
Si une chose, une seule, a compté pour moi, c’est bien mon attachement étroit à l’organisation visible de Jéhovah.
Điều quan trọng nhất đối với tôi là vấn đề giữ mình gần gũi với tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
19 Oui, aattache-toi à moi de tout ton cœur, afin d’aider à amener à la lumière ces choses dont il a été parlé, oui, la traduction de mon ouvrage ; sois patient jusqu’à ce que tu l’aies accomplie.
19 Phải, hãy hết lòng atận tụy với ta, để ngươi có thể giúp đem những điều vừa được nói ra ánh sáng—phải, việc phiên dịch tác phẩm của ta; hãy kiên nhẫn cho đến khi nào ngươi hoàn thành công việc đó.
S’il y a une chose qui a toujours compté pour moi, c’est bien mon attachement à l’organisation visible de Jéhovah.
Khi kể lại kinh nghiệm của mình, anh rút ra bài học quan trọng nhất là gắn bó với tổ chức Đức Giê-hô-va chứ không nương cậy nơi lối suy nghĩ của con người.
Laisse-moi deviner, tu étais une attache de ceinture de sécurité?
Để tớ đoán, cậu là cái kẹp sắt trên sợi dây an toàn đúng không?
Il s'attache trop à ses sujets, y compris moi.
Ông ấy gắn bó quá sâu đậm với chủ thể thí nghiệm của mình, trong đó có tôi.
Pour commencer, je vais vous présenter une nouvelle amie, Libby, quelqu'un à qui je me suis beaucoup attaché au cours des six derniers mois.
Bây giờ, tôi sẽ thực sự bắt đầu chia sẻ với các bạn một người bạn mới của tôi, Libby, một người mà tôi đã khá thân thiết sau hơn 6 tháng qua.
João et moi nous étions beaucoup attachés à nos frères portugais, dont un grand nombre avaient subi l’emprisonnement et les coups pour avoir conservé leur neutralité chrétienne.
Chúng tôi đã ngày càng yêu mến anh em Bồ Đào Nha nhiều hơn, nhiều người trong họ đã chịu cảnh tù đày và bị đánh đập vì giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ.
Par exemple, vous avez confiance dans les paroles que Jésus a adressées au malfaiteur attaché près de lui : “ Tu seras avec moi dans le Paradis.
Chẳng hạn, bạn tin lời Chúa Giê-su nói với tên trộm đang bị đóng đinh: “Ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
31 Et pour que vous échappiez au pouvoir de l’ennemi, et soyez rassemblés en moi, comme un peuple juste, sans atache et innocent,
31 Và để cho các ngươi thoát khỏi quyền năng của kẻ thù và được quy tụ về với ta thành một dân tộc ngay chính, không atì vết và không chê trách được—
Beaucoup ont fait comme moi : elles ont cessé de vouer leur attachement à l’empereur pour adorer le seul vrai Dieu, Jéhovah.
Nhiều người đã làm giống như tôi—ngưng thờ hoàng đế và quay sang thờ Thượng Đế có một và thật, Đức Giê-hô-va.
Quand je les avais côtoyés cinq mois durant, je ne pouvais faire autrement que de m’attacher à eux.
Sau năm tháng tiếp xúc với họ trong lớp, tôi không thể không gắn với họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Attache-moi ! trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.