aufhalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufhalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufhalten trong Tiếng Đức.
Từ aufhalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bỏ ra, lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufhalten
bỏ raverb |
lưu lạiverb Der Apostel Paulus achtete darauf, für die Gastgeber keine kostspielige Bürde zu sein, wenn er sich in einer Stadt lange aufhielt. Khi lưu lại lâu tại một số thành, sứ đồ Phao-lô cẩn thận không để những người đón tiếp ông phải nặng gánh. |
ở lạiverb Ich wollte dich nicht aufhalten. Nhưng tớ không muốn kìm chân cậu ở lại đây. |
Xem thêm ví dụ
Und ich möchte, nein, ich muss jetzt wissen, wo sie sich gerade aufhält. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Nichts kann es mehr aufhalten. Không gì có thể ngăn cản nó nữa. |
Wir kommen in keiner Rechtsangelegenheit, und wir werden ihn nicht länger als drei Minuten aufhalten.“ Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Der Mann, der ihn aufhält, erlangt also viel Ansehen. Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh. |
Wir müssen sie aufhalten. Phải chặn mẹ tôi lại. |
Steht der Computer dort, wo sich die Familie aufhält, bekommen Eltern besser mit, was ihre Kinder online so alles treiben, und können sie bei Bedarf erinnern, unerwünschte Websites zu meiden. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
• Warum können unsere Gegner unser Predigtwerk nicht aufhalten? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
Und mir ist aufgefallen, dass er sich heute nicht gerade hier in der Gegend aufhält, um sich knallharten Fragen zu stellen. Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế. |
Er weiß, wie man sie aufhalten kann. Ông ấy biết cách làm cho chúng dừng lại |
Hat die medizinische Wissenschaft die weltweite Ausbreitung von Krankheiten aufhalten können? Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không? |
Er soll sich nahe der Stadt Donezk aufhalten. Tỉnh lỵ đóng ở thành phố Donetsk. |
Er hatte eine Vision, die die halbe Welt umfasst hat. und nichts konnte ihn aufhalten. Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước. |
Du musst Sasha aufhalten. Anh phải ngăn Sasha. |
Dadurch konnten sie das Werk aber nicht aufhalten, und heute dienen viele in diesen Gegenden Jehova. Tuy nhiên, công việc vẫn tiến triển và giờ đây, nhiều người ở các vùng đó đã trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va. |
Ich kann ihn eindeutig nicht allein aufhalten. Tôi rõ ràng không thể tự mình ngăn hắn. |
Gesetze konnten die Zunahme an Verbrechen nicht aufhalten. Luật pháp đã không ngăn được làn sóng tội ác. |
Ich kann die Augen kaum noch aufhalten. Mẹ thấy thật khó để mở mắt ra. |
Wenn Sie sich außerhalb dieser Länder oder Gebiete aufhalten, aber für Produkte oder Dienstleistungen werben, die von dort stammen, haben Sie keinen Anspruch auf individuellen Support oder Kontooptimierung. Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
Wir befragten tatsächlich Leute auf der Straße, an den Orten, wo sie sich aufhalten und Drogen nehmen. Chúng tôi thực sự phỏng vấn mọi người trên đường phố, ở những nơi mà họ tụ tập và tiêm chích. |
Nur der Avatar, Herr der 4 Elemente, hätte sie aufhalten können. chặn được chúng lại. |
Vielleicht könnt ihr jemandem die Tür aufhalten oder bei der Hausarbeit oder im Garten helfen? Các em có thể mở cửa cho họ hoặc đề nghị giúp dọn dẹp nhà cửa hay làm vườn cho họ không? |
Oma, du willst uns aufhalten. Thưa bà, con biết là bà đang cố ngăn tụi con, |
Weil sich dort viele Leute aufhalten. Vì có thể tìm thấy nhiều người tại đó. |
Würde man dem Kern der Sonne ein stecknadelkopfgroßes Stück entnehmen und es auf die Erde bringen, könnte man sich nicht einmal in 140 Kilometer Entfernung von dieser winzigen Wärmequelle gefahrlos aufhalten. Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
Als die Söldner den Turm angreifen, in dem sich der Mönch und die Wikinger aufhalten, kann die Gruppe durch einen Tunnel entkommen. Khi bọn lính đánh thuê tấn công tòa tháp, nơi tu sĩ và những chiến binh Viking đang ẩn náu, cả nhóm trốn thoát qua một đường hầm dưới lòng đất. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufhalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.