automechanik trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automechanik trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automechanik trong Tiếng Séc.
Từ automechanik trong Tiếng Séc có các nghĩa là thợ máy, Thợ máy, cơ khí, cơ giới, cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automechanik
thợ máy(mechanic) |
Thợ máy(mechanic) |
cơ khí(mechanic) |
cơ giới
|
cơ học
|
Xem thêm ví dụ
* „Když mi bylo patnáct,“ říká, „rozhodla jsem se, že budu automechanikem.“ Cô cho biết: “Từ khi 15 tuổi, em đã biết là mình muốn làm nghề sửa xe”. |
Nejsem automechanik z Mississippi. Tôi không phải là thợ máy từ Mississippi. |
Nemyslím vašeho zesnulého otčíma automechanika. Ý tôi không phải là ông bố nuôi làm nghề thợ máy của cô. |
Proč ti chlápci kurva jdou po automechanikovi z Mississippi? Tại sao lại có một đám đàn ông đuổi theo ông? |
Kvůli následkům úrazu jsem už nemohl být zaměstnán jako automechanik. Naučil jsem se tedy pracovat s počítači a našel jsem si místo na virginské univerzitě. Vì những di chứng của vết thương, tôi không thể làm thợ máy nữa. Tôi học vi tính và được nhận vào làm việc ở Virginia Tech. |
Nebyl jsem automechanik, jen zkurvená troska, co se živila na ulici. Tôi chỉ là một thằng cô hồn lang thang đầu đường xó chợ thôi. |
Třeba jste býval automechanikem. Vậy nếu bạn từng là thợ cơ khí. |
Pro ostatní vězně jsi Jensen Ames, novej automechanik. Trong nhà tù này anh là Jensen Ames, thợ máy, |
Automechanik, který varuje řidiče, že jeho auto není v dobrém stavu, nemůže být obviněn z toho, že zavinil nebo předurčil případnou nehodu. Một thợ sửa xe báo trước tình trạng tồi tệ của một chiếc xe không thể chịu trách nhiệm nếu tai nạn xảy ra hoặc bị kết tội là đã đoán trước tai nạn đó. |
Aaron, který se živí jako automechanik, říká: „Spousta lidí si myslí, že pracovat manuálně je pod jejich úroveň. Một thợ cơ khí ô-tô tên Aaron cho biết: “Nhiều người nghĩ làm những việc ‘hèn mọn’ khiến họ mất giá trị. |
Dnešní automechanici používají na diagnostiku problémů s motorem počítač. Thợ sửa xe ngày nay dùng máy vi tính để tìm ra lý do tại sao máy không chạy. |
No, není možné, aby automechanik věděl víc, než nukleární fyzik. Không thường xuyên khi một thợ máy biết nhiều hơn một nhà vật lý học nguyên tử. |
Jsem dvacetiletý automechanik. Xem này, tôi là một thợ ôtô 20 tuổi. |
Já jsem automechanik. Tôi là thợ sửa xe |
Jsem automechanik Tôi là thợ sửa xe |
Skromně si dovoluji říct, že jsem nejlepší automechanik v této zemi. Nói 1 cách khiêm tốn thì tôi là kỹ sư cơ khí giỏi nhất nước. |
Pracoval jsem tehdy jako automechanik. Tôi đã là một thợ máy trong xưởng sửa xe hơi. |
Její matka byla bankovní úřednice a otec automechanik. Mẹ là thư ký của một hãng bảo hiểm, cha là tài xế xe bus. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automechanik trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.