autor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autor trong Tiếng Séc.
Từ autor trong Tiếng Séc có các nghĩa là tác giả, nha van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autor
tác giảnoun (tvůrce originálního díla) Proč autoři na obálkách vypadají vždy vypadají o deset let mladší? Tại sao các tác giả luôn chia sẻ hình chụp họ cách đây 10 năm? |
nha vannoun |
Xem thêm ví dụ
Výsledky vyhledávání budou ve výchozím nastavení zahrnovat všechny knihy, jejichž identifikátor, název, podtitul nebo autor odpovídá zadaným vyhledávacím dotazům. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
„Čím zřetelněji vidíme vesmír se všemi jeho úžasnými detaily,“ uvedl přední autor časopisu Scientific American, „tím obtížněji se nám bude nějakou jednoduchou teorií vysvětlovat, jak vůbec takto vznikl.“ Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Při první návštěvě Studia pro autory se zobrazí hlavní panel. Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan. |
Autory jsou Ken Thompson a Dennis Ritchie. Nó là thành quả của Ken Thompson và Dennis Ritchie. |
Chomsky je autorem teorie generativní gramatiky, která je některými považována za největší přínos na poli teoretické lingvistiky 20. století. Chomsky được cho là người sáng lập ra lý thuyết ngữ pháp tạo sinh (generative grammar), được xem là một trong những đóng góp quan trọng nhất đối với ngành lý thuyết ngôn ngữ trong thế kỉ 20. |
Autor Bible, Jehova, vám tuto výsadu nabízí. Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh, ban cho bạn đặc ân đó. |
Autor žije v Arménii. Tác giả sống ở Hoa Kỳ. |
Poznejme Autora Bible lépe Biết Tác Giả rõ hơn |
Mějte na paměti, že když se znovu připojíte k internetu, mohou být některé skladby již nedostupné (například kvůli změnám obsahu nebo omezením od autora). Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Autorem knihy je Bůh. Thượng Đế là tác giả của sách đó. |
Režisérem filmu Gran Torino je Clint Eastwood a autorem příběhu Nick Schenk. Gran Torino được Clint Eastwood đạo diễn và Nick Schenk viết kịch bản. |
Primární autor a správce Tác giả và nhà duy trì chính |
Jedna překladatelka řekla: „Díky školení, které jsme dostali, můžeme při práci s textem s volností uplatňovat různé techniky, ale zároveň máme stanovené rozumné hranice, které nám brání přebírat úlohu autora. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Glykas je také autorem řady teologických spisů a dopisů zabývajících se teologickými otázkami. Glykas còn là tác giả của nhiều bài luận thần học và một số thư từ về các vấn đề thần học. |
Ať už právě začínáte, nebo chcete posunout svůj kanál na novou úroveň, Akademie pro autory vám může posloužit jako bezplatná možnost vzdělávání v oblasti YouTube. Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube. |
V časopise Time bylo řečeno, že sice je „mnoho spolehlivých faktů“, které podporují evoluční teorii, ale přesto autor připustil, že zpráva o evoluci je spletitá, má „mnoho mezer a nechybí v ní rozporné teorie o tom, jak zaplnit prázdná místa“. Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
Katolický autor Léon Gry napsal: „Převládající vliv řecké filozofie . . . postupně způsobil zánik chiliastických idejí.“ Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
Mnohem podrobnější informace o tom, jak naše systémy pracují, můžete získat v této lekci Akademie pro autory. Bạn có thể xem bài học này trong Học viện sáng tạo để biết thêm thông tin chi tiết về cách hoạt động của các hệ thống. |
Exportovat informace o autorovi Xuất thông tin về tác giả |
Když to uděláte, začnete k Autorovi Bible, Jehovovi Bohu, pociťovat náklonnost. Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Jeden autor odhaduje, že „během svého života se každá plodná [palma] odmění svému majiteli dvěma nebo třemi tunami datlí“. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Byla odstraněna z časopisu Lancet, kde byla uveřejněna, a tomu autorovi, lékaři, byla odebrána lékařská licence. Bài nghiên cứu đã bị rút ra khỏi tạp chí Lancet, tạp chí trước đó đã đăng nó, và tác giả, một bác sĩ, đã bị tước giấy phép hành nghề. |
Autor Bible odpovídá: „Jako jsou nebesa vyšší než země, tak jsou mé cesty vyšší než vaše cesty a mé myšlenky než vaše myšlenky.“ (Izajáš 55:9) Tác Giả của Kinh Thánh là Đức Chúa Trời trả lời: “Vì các từng trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường-lối ta cao hơn đường-lối các ngươi, ý-tưởng ta cao hơn ý-tưởng các ngươi cũng bấy nhiêu”.—Ê-sai 55:9. |
Jmenuje se " Prázdná planeta " a je to jediné dílo autora Davida Hansberryho. Nó được gọi là " Hành tinh rỗng " của tác giả chỉ nổi một lần David Hansberry. |
Ztratili ze zřetele úlohu překladatele a zaujali místo autora. Vydávali knihy, které využívaly dobré pověsti Bible, a tak podporovali své vlastní názory. Họ đã quên đi vai trò của người dịch, chiếm lấy địa vị của tác giả, sản xuất ra các sách lợi dụng danh tiếng của Kinh-thánh như là phương tiện phổ biến các ý kiến riêng của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.