avatar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avatar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avatar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ avatar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Avatar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avatar
Avatar
Keşişlerin bana Avatar olduğumu söyledikleri günü hiç unutmam. Tớ không thể quên ngày các thầy bảo tớ là Avatar. |
Xem thêm ví dụ
Avatar. Tên Avatar! |
Ama avatarı ele geçiremedim. Nhưng anh chưa bắt Avatar. |
[ Hepsi de Avatar'ın günlük işleri ]. Việc thường ngày của Avatar. |
Avatar'ın yüz yıldır görünmediğini sen de biliyorsun. Avatar đã biến mất cả trăm năm rồi. |
Avatar talimini tamamlamak üzere Doğu Hava Tapınağı'na yollanacak. Avatar sẽ chuyển đến Tây Phong Tự để hoàn tất tập luyện. |
Yalnızca, dört elementte de ustalaşmış olan avatar onları durdurabilirdi. chặn được chúng lại. |
Avatarı yenme zaferini sana bırakmakla ne gibi bir kazanç elde edebilirim ki? Em được gì nếu để anh nhận vinh quang việc giết Avatar? |
Çok geçmeden dostum Roku'nun Ateş Ulusu'ndan ayrılıp kaderiyle avatar olarak yüzleşmeye başlaması gerektiği gün geldi. Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar. |
Avatar'ı almana asla izin vermezler. Họ sẽ không để cháu bắt Thế THần đâu. |
Avatar yaşıyor. Avatar còn sống. |
Bu adam "Avatar", "Star Trek" ve "Transformers" gibi filmlerde ve bunun gibi diğer bilinmeyen projelerde baş kompozitörlük yapmıştı ve biliyordum ki bu iş için mükemmel bir seçimdi, onu ikna etmeliydim ve bir sonraki Spielberg filminde çalışmak yerine, benimkinde çalışmayı kabul etti. Anh ấy là người sáng tác chính trong những phim như "Avatar" và "Star Treak" và "Transformers," hay những dự án không ai biết tới như dự án này , và tôi biết anh ấy hoàn toàn phù hợp với công việc đó, tôi đã phải thuyết phục anh ấy, và thay vì làm cho bộ phim tiếp theo của Spielberg, anh ấy đã chấp nhận làm cho phim của tôi. |
İnsanlar benim Titanik ve Avatar arasındaki süreçte bir yerde deniz kenarında yayılıp oturmuş tırnaklarımı törüplediğimi düşündüler. Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. |
Senin yokluğun yüzünden fakirlik içinde yaşadım, Avatar. Tôi đã sống trong đói khổ vì sự biến mất của ngài, Thế THần. |
Renklerin ve tonların Avatar'a benzediğini fark etmişsinizdir. Các bạn sẽ có lẽ để ý thấy màu sắc và âm điệu giống như phim " Avatar. " |
Bu oyunlarda binlerce oyuncudan oluşan sanal bir dünyada oyuncular “avatar” olarak adlandırılan insan, hayvan ya da yarı insan yarı hayvan karakterler oluşturuyor. Trong các game này, người chơi tạo ra các nhân vật trên mạng (dù là người, thú hay nửa người nửa thú) trong một thế giới ảo có hàng ngàn người chơi khác. |
O en iri Avatardı. To nhất trong các Avatar đấy. |
Avatarı öldürdün. Con đã giết Avatar. |
Avatar sen misin? Ngươi là Avatar? |
Ve bu hayvanların bazıları muhtemelen ́Avatar ́da gördüğünüz şeyler için ilham kaynağıdırlar, ama onları görmek için Pandora'ya gitmenize gerek yok. Và một vài loài động vật này có thể là nguồn cảm hứng cho những gì bạn thấy trong phim " Avatar ( hiện thân ) " nhưng bạn không cần phải đi đến tận Pandora để thấy chúng. |
Avatar nerede peki? vậy còn Thế THần? |
Tabi eğer avatar bir şekilde hala hayattaysa. Avatar vẫn còn sống. |
Avatar öldü. Thế THần chết rồi. |
Burası sulu bir masal âlemi. Jim Cameron'un "Avatar"ına benziyor. Đó là thế giới mơ ước đầy nước liên quan tới bộ phim "Avatar" của Jim Cameron. |
Ağabeyinle Avatar eğitimine katılmıştım. Tôi và Tom cùng trải qua khóa huấn luyện Avatar. |
Avatar ile senin enerjileriniz birbirine karışmış. Khí của chú và Avatar luôn hòa với nhau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avatar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.