반대어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반대어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반대어 trong Tiếng Hàn.

Từ 반대어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ trái nghĩa, từ phản nghĩa, thứ trái ngược, chống, điều ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반대어

từ trái nghĩa

(antonym)

từ phản nghĩa

(antonym)

thứ trái ngược

chống

điều ngược lại

Xem thêm ví dụ

한국를 공부했고 한복을 샀습니다.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
“페미니즘은 성에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
사람들에게, 심지어 우리의 소식을 반대하는 사람들에게도 진리를 말할 수 있는 용기는 우리 자신에게서 나오는 것이 아닙니다.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
그러나 예수의 충실한 제자들이 이 좋은 소식을 공개적으로 선포하자 격렬한 반대가 일어났읍니다.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
기본적으로 검색결과에는 입력한 검색와 일치하는 식별자, 제목, 부제, 저자 등을 가진 모든 책이 포함됩니다.
Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào.
저축이 미래의 기쁨을 위한 현재의 고통이라면, 흡연은 그것의 정 반대입니다.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
자신의 구역에서 어떤 외국가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
자기 백성에 대한 여호와의 열심은 반대자들에 대한 그분의 분노와 조화를 이룹니다.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
나는 반대가 일어날 수 있음을 예상하고, 무슨 일이 일어나더라도 직면할 수 있는 지혜와 용기를 달라고 하느님께 기도하였습니다.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
아마도 독일에서는 독일로 그저 “아하!” 정도일 것입니다.
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
마태 10:16-22, 28-31 우리는 어떤 반대가 있을 것을 예상할 수 있으며, 하지만 반대자들을 두려워해서는 안 되는 이유는 무엇입니까?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
이제 예수께서 반대자들에게 말씀하십니다. “진실로 여러분에게 말하는데, 세금 징수원들과 매춘부들이 여러분보다 앞서 하느님의 왕국에 들어가고 있습니다.”
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
라울은 그가 소책자에서 포르투갈로 된 페이지를 읽게 했습니다.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
그러므로 모국만큼 유창하게 말하지 못한다고 한탄할 것이 아니라, 이미 배운 말을 사용해서 분명하게 의사소통하는 데 열중하십시오.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
하느님께서는 자기를 반대하는 악한 피조물을 창조하시지 않았다.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
위리 라타스(에스토니아: Jüri Ratas, 1978년 7월 2일 ~ )는 에스토니아의 정치인이다.
Jüri Ratas (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1978) là chính trị gia người Estonia.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍)도 역시 “호흡”이라고 번역된다.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
아내와 나는 폴란드를 하는 사람들에게 성경을 가르치는 일을 하며 진정한 기쁨을 맛보고 있지요
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
최근 몇 년 동안은 같은 왕국회관에서 집회를 갖는 구자라트 집단과 연합하고 있습니다.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
「희랍 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10회 나오고 의미는 동일합니다.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
‘어디서든지 반대를 받는다’
Chống-nghịch khắp mọi nơi”
아직도 하나님의 명령은 영매술을 행하는 모든 자에 대하여 반대한다.—계시 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
반대가 있었지만 그 일을 중단시키지는 못하였습니다.
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
1876년에 히브리어 성경과 그리스 성경을 모두 포함한 성경 전서가 성무 의회의 승인 아래 마침내 러시아로 번역되었습니다.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반대어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.