बेदखल करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेदखल करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेदखल करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेदखल करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy lại, thoát khỏi, đuổi đi, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेदखल करना
lấy lại(evict) |
thoát khỏi, đuổi đi(evict) |
đuổi(evict) |
Xem thêm ví dụ
उसने आदम और हव्वा को बेदखल करने से पहले, भविष्यवाणी की कि कैसे वह इन मसलों को सुलझाएगा। Trước khi A-đam và Ê-va bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đã cho biết cách Ngài sẽ giải quyết các vấn đề trên. |
2 लोग तुम्हें सभा-घर से बेदखल कर देंगे। 2 Người ta sẽ đuổi anh em khỏi nhà hội. |
मैं नींद मॉड्यूल बेदखल करने के लिए जा रहा हूँ. Tôi sẽ phóng khoang ngủ ra. |
अगर मैं साक्षियों से पूरी तरह नाता नहीं तोड़ूँगी, तो मेरा परिवार मुझे बेदखल कर देगा। Nếu không cắt đứt mọi liên lạc với Nhân Chứng, tôi sẽ mất quyền thừa kế. |
(2 कुरिंथियों 7:1) अगर वह लड़का पश्चाताप नहीं करता, तो उसे मंडली से बेदखल कर दिया जाएगा। (2 Cô-rinh-tô 7:1) Nếu không ăn năn, em sẽ bị khai trừ. |
एक ढीठ पापी को मंडली से क्यों बेदखल कर देना चाहिए? Tại sao người phạm tội không ăn năn bị khai trừ khỏi hội thánh? |
उनकी बगावत के बाद, उन्हें अदन के बाग से बेदखल कर दिया गया। Sau khi không vâng lời Ngài, họ đã bị đuổi khỏi khu vườn. |
पादरी और दूसरे लोगों ने उसे तसल्ली देने के बजाय चर्च के उसे चर्च से बेदखल कर दिया। Thay vì an ủi, mục sư và những thành viên khác đuổi anh ra khỏi hội thánh. |
लेकिन उन्हें बेदखल करने का एक अच्छा नतीजा यह हुआ कि बाइबल का संदेश दूसरे इलाकों तक पहुँच पाया। Thế nhưng, hành động này lại giúp thông điệp Kinh Thánh lan truyền ra các vùng khác. |
आखिरकार एक दिन, बाइबल पर आधारित अपने विश्वास पर डटे रहने की वजह से मुझे स्कूल से बेदखल कर दिया गया। Cuối cùng, tôi bị đuổi học vì giữ lập trường dựa vào Kinh Thánh. |
अगर मैं ऐसा करता रहा, तो मुझे कुष्ठाश्रम से बेदखल कर सकते हैं और चिकित्सीय उपचार से मुझे हाथ धोना पड़ सकता है। Nếu tôi mà còn ngoan cố, tôi sẽ bị đuổi ra khỏi trại và không được điều trị nữa. |
या वह शायद एक अमीर परिवार से हो जिसने उसे धन-सम्पत्ति से बेदख़ल कर दिया हो क्योंकि उन्हें सत्य स्वीकार्य नहीं है। Hoặc người đó có thể thuộc một gia đình giàu có nhưng đã bị tước quyền thừa kế vì gia đình không chấp nhận lẽ thật. |
(उत्पत्ति 3:1-5) परमेश्वर के इंसाफ के मुताबिक, उन्हें परमेश्वर के परिवार से बेदखल कर दिया गया और उन्होंने परमेश्वर का साथ खो दिया। (Sáng-thế Ký 3:1-5) Phù hợp với công lý Đức Chúa Trời, họ bị đuổi ra khỏi gia đình Đức Chúa Trời và mất tình bạn với Ngài. |
अगर गुनहगार सच्चा पश्चाताप नहीं दिखाता और ना ही यह ठानता है कि वह दोबारा पोर्नोग्राफी नहीं देखेगा, तो उसे मंडली से बेदखल कर दिया जाएगा। Người phạm tội sẽ bị khai trừ nếu không ăn năn và không dứt khoát từ bỏ thói xem phim ảnh khiêu dâm. |
9 परमेश्वर का हुक्म तोड़नेवाली ये दुष्टात्माएँ जब स्वर्ग लौटीं, तो उन्हें भी अपने सरदार शैतान की तरह परमेश्वर के परिवार से बेदखल कर दिया गया। 9 Khi những thiên sứ bội nghịch trở về trời, chúng bị xem là thành phần đáng khinh bỏ, cũng như chúa của chúng là Sa-tan. |
(1 पतरस 1:14-16) गुनहगार को बेदखल करने से, परमेश्वर के स्तरों को कायम रखा जाता है और कलीसिया की आध्यात्मिक शुद्धता बनी रहती है। (1 Phi-e-rơ 1:14-16) Loại trừ người phạm tội mà không chịu ăn năn ra khỏi hội thánh là tuân giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời và giữ cho hội thánh được thanh sạch về thiêng liêng. |
यहूदी, जिन्हें इस बात का गुमान था कि वे पैदाइश से इस विरासत के हकदार हैं, उन्हें परमेश्वर ने इस विरासत से बेदखल कर दिया और ठुकरा दिया। Đức Giê-hô-va đã từ bỏ những người Do Thái tự hào cho rằng họ được hưởng quyền đó dựa vào gốc gác Y-sơ-ra-ên. |
10 बीमार लोग भी बड़ी तादाद में यीशु के पास आते थे, हालाँकि कई बार धर्म-गुरु उनके साथ ऐसे पेश आते थे मानो उन्हें समाज से बेदखल कर दिया गया हो। 10 Những người đau ốm kéo đến với Chúa Giê-su dù họ thường bị giới lãnh đạo tôn giáo hắt hủi. |
*+ और यह सब करके भी उसे चैन नहीं। वह खुद कभी भाइयों का आदर-सत्कार नहीं करता+ और जो ऐसा करना चाहते हैं, उन्हें रोकने और मंडली से बेदखल करने की कोशिश करता है। *+ Thế vẫn chưa đủ, anh ta lại không chịu tiếp đón các anh+ với lòng tôn trọng, còn ai muốn tiếp đón họ thì anh ta cố ngăn cản và đuổi khỏi hội thánh. |
वे हमेशा इस खौफ में जीते हैं कि उन्हें बिरादरी से बेदखल कर दिया जाएगा। उनके लिए इससे भयानक सज़ा कुछ और नहीं हो सकती, खासकर इसलिए कि उन्होंने कभी बाहर की दुनिया नहीं देखी है। Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
दरअसल उस वक्त स्पेन में यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी लगी थी। मर्सेथेस को डर था कि अधिकारी हमारे दोनों बच्चों को स्कूल से निकाल देंगे और हम समाज से बेदखल कर दिए जाएँगे। Thời ấy, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán ở Tây Ban Nha. Do đó, vợ tôi nghĩ rằng hai con mình sẽ bị đuổi khỏi trường và chúng tôi sẽ bị xã hội ruồng bỏ. |
ग्यारहवीं सदी में, फ्राँस में स्थित टूअर्स के आर्कडीकन बेरनगैरिअस को इसलिए बेदखल कर दिया गया कि उसने इस कैथोलिक शिक्षा को ठुकराया कि रोटी और दाखमधु सचमुच यीशु का शरीर और खून बन जाता है। Vào thế kỷ 11, phó giám mục Berengarius thành Tours, Pháp, đã bị rút phép thông công vì không chấp nhận giáo lý của Công giáo về biến đổi bản thể. |
बॉसनिया और हर्ट्सेगोवीना में, जो पहले युगोस्लाविया का भाग थे, नृजातीय संघर्ष के दौरान दस लाख से भी ज़्यादा लोगों को अपने घर से बेदख़ल कर दिया गया और हज़ारों को मौत के घाट उतार दिया गया। Trong những cuộc xung đột về sắc tộc ở Bô-xni-a và Hec-zê-gô-vi-na, những vùng trước kia thuộc Nam Tư, có hơn một triệu người bị buộc phải bỏ nhà bỏ cửa và hàng chục ngàn người bị giết. |
22 उसके माता-पिता ने ये बातें इसलिए कहीं क्योंकि वे यहूदी धर्म-अधिकारियों से डरते थे,+ इसलिए कि यहूदी मिलकर तय कर चुके थे कि अगर कोई यीशु को मसीह मानेगा, तो उसे सभा-घर से बेदखल कर दिया जाएगा। 22 Cha mẹ anh ta nói vậy vì sợ người Do Thái,*+ vì người Do Thái đã nhất trí với nhau rằng ai công nhận ngài là Đấng Ki-tô sẽ bị đuổi khỏi nhà hội. |
१ मार्च, १९९३ में फिलीपींस सुप्रीम कोर्ट ने यहोवा के साक्षियों के पक्ष में सर्वसम्मति से फैसला सुनाया। इस मुकदमे में कुछ युवा साक्षियों को स्कूल से बेदखल कर दिया था क्योंकि उन्होंने आदरपूर्वक झंडा-वंदना करने से इंकार किया था। Trong một quyết định công bố vào ngày 1-3-1993, Tối Cao Pháp Viện ở Phi-líp-pin nhất trí xử cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng trong một vụ kiện liên quan đến việc những học sinh Nhân-chứng bị đuổi học vì các em lễ phép từ chối việc chào cờ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेदखल करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.