behärska trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behärska trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behärska trong Tiếng Thụy Điển.
Từ behärska trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chế ngự, thống trị, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behärska
chế ngự(to control) |
thống trị(overrule) |
chỉ huy(to control) |
làm chủ(master) |
kiềm chế(rule) |
Xem thêm ví dụ
Grönt betyder att eleven redan behärskar det. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
När man blir behandlad så här illa, kan det vara svårt att behärska sin vrede. Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận. |
Vad kan hjälpa barn att behärska sig? Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
(Efesierna 4:32) Oavsett vad andra kan göra, måste vi kunna behärska oss och vara vänliga, medkännande och förlåtande. (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
(Jesaja 63:15) Jehova har hållit tillbaka sin kraft och behärskat sina djupa känslor — oron i sitt inre och uttrycken för sin barmhärtighet — gentemot sitt folk. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
(1 Moseboken 8:21; Romarna 5:12) Till och med aposteln Paulus måste på grund av sina syndfulla böjelser vara hård mot sig själv och inte låta de köttsliga begären få behärska honom. — 1 Korinthierna 9:27; Romarna 7:21—23. Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23). |
(Efesierna 6:12) Också i våra dagar finns det osynliga demonstyrkor som behärskas av Satan, Djävulen, och de övar inflytande på jordiska styresmän och på människor i allmänhet och får dem att begå avskyvärda handlingar, till exempel folkmord, terrordåd och mord. (Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người. |
Jag har lärt mig att behärska mitt humör, till och med när jag blir provocerad. Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích. |
”Dåren ger luft åt sin vrede, den vise behärskar sig.” (Ordspråksboken 29:11, Bibel 2000) “Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại”.—Châm-ngôn 29:11. |
Må vi behärska vår tunga, så att den läker och inte skadar. Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại. |
Även under svåra omständigheter kan mildhet hjälpa en förälder att ”inte strida, utan ... vara mild och vänlig mot alla, ... i det han behärskar sig under onda förhållanden”. — 2 Timoteus 2:24, 25. Ngay cả trong những cảnh ngộ khó khăn, tính ôn hòa sẽ giúp một người ‘không tranh-cạnh; nhưng tử-tế với mọi người, nhịn-nhục’.—2 Ti-mô-thê 2:24, 25. |
du måste behärska det här först. Con cần làm chủ nó ở đây trước. |
Vilka skriftställen betonar vikten av att behärska sitt tal? Các câu Kinh-thánh nào nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giữ gìn lời ăn tiếng nói? |
Ja, vi måste behärska vår tunga. Đúng thế, cái lưỡi cần phải được kiềm chế. |
Du undrar för dig själv om du skulle klara av att vara lika vänlig och behärskad, särskilt om du var lika mäktig! Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế! |
En tillsyningsman måste nämligen som Guds förvaltare vara fri från anklagelse, inte egensinnig, inte benägen till vrede, inte en drucken grälmakare, inte en våldsman, inte lysten efter ohederlig vinning, utan gästfri, en som älskar det goda, sund i sinnet, rättfärdig, lojal, en som kan behärska sig, som stadigt håller sig till det trovärdiga ordet vad hans undervisning beträffar, så att han kan vara i stånd både att förmana genom den lära som är sund och att tillrättavisa dem som säger emot.” (Tit. 1:5–9) Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9. |
Bibeln säger: ”Den som är sen till vrede är bättre än en väldig man, och den som behärskar sin ande är bättre än den som intar en stad.” (Ordspråksboken 16:32) Kinh Thánh nói: “Người chậm nóng-giận thắng hơn người dõng-sĩ; và ai cai-trị lòng mình thắng hơn kẻ chiếm-lấy thành”.—Châm-ngôn 16:32. |
Gud inpräntade starka begär i oss efter omvårdnad och kärlek, vilka är så viktiga för den mänskliga familjens fortplantning.22 När vi behärskar våra begär inom gränserna för Guds lagar kan vi njuta av ett längre liv, större kärlek och fulländad glädje.23 Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23 |
Lärarna kan hjälpa sina elever bättre om de själva behärskar dessa nyckelskriftställen. Các giảng viên sẽ có thể giúp đỡ các học viên được nhiều hơn nếu chính họ thông thạo các đoạn thánh thư này. |
Han kan därför omöjligen behärska eller styra de levande. Vậy người không thể nào kiểm soát những người còn sống. |
* Behärska nyckelskriftställen och Grundläggande lärosatser. * Thông thạo các đoạn thánh thư chính yếu và Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Och det krävs samma slags ansträngning för att kunna behärska det rena språket. Phải cần có sự cố gắng tương tợ như thế để nắm vững ngôn ngữ thanh sạch. |
Eftersom de visste att Gileadkursen skulle komma att hållas på engelska, hade några av dem flyttat till engelsktalande församlingar för att lära sig att bättre behärska språket. Ý thức rằng khóa học ở trường Ga-la-át sẽ được dạy bằng tiếng Anh, một số ít đã phải dọn đến những hội thánh nói tiếng Anh để trau dồi trình độ Anh văn của họ. |
□ Vad kan skydda oss mot att behärskas av människofruktan? □ Điều gì có thể giúp ta đề phòng chống lại việc để cho sự sợ loài người chi phối? |
Behärska dina känslor medan du lyssnar på barnet. Bạn hãy kiềm chế cảm xúc trong khi nghe con nói. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behärska trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.