beheerder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beheerder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beheerder trong Tiếng Hà Lan.

Từ beheerder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người quản trị, quản trị viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beheerder

người quản trị

noun

dat moet verwijderd worden. Bij zo'n gevallen moeten de beheerders het gewoon verwijderen.
nó cần được xoá bỏ. Trong trường hợp này, người quản trị chỉ cần xoá bỏ nó.

quản trị viên

noun

Ik ben nu de enige beheerder van " Vigilant Shield " het Noodcommando-en Contrôlesysteem van de V.S. strijdkrachten.
Hiện tôi là quản trị viên duy nhất của lá chắn phòng thủ, hệ thống ra lệnh và kiểm soát... của quân đội Hoa Kỳ.

Xem thêm ví dụ

Als locatiebeheerders zijn ingelogd bij Google Mijn Bedrijf, kunnen ze een verzoek indienen om beheerder of eigenaar te worden van een geverifieerde vermelding.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Met de zelfservice voor het koppelen van Analytics 360-property's en Search Ads 360-adverteerders kunt u koppelingen maken en beheren vanuit het gedeelte Beheerder van Analytics 360.
Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360.
Als beheerder van een kanaal kun je je officiële website koppelen aan het YouTube-kanaal.
Nếu bạn là người quản lý kênh, bạn có thể liên kết trang web chính thức của mình với Kênh YouTube.
U kunt binnen een locatiegroep/zakelijk account nog wel handmatig eigenaren en beheerders toevoegen aan één locatie.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Er zijn drie verschillende toegangsniveaus in de Play Console: accounteigenaar, beheerder en gebruiker.
Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viênngười dùng.
Het is wel waar dat een beheerder dit uiteindelijk kan bekijken en zeggen:
Sự thật là đến cuối ngày một người quản trị kiểm tra và nói,
Paulus schreef: „Wat . . . van beheerders wordt verwacht is, dat elkeen getrouw wordt bevonden” (1 Korinthiërs 4:2).
Phao-lô viết: “Cái điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”.
28 David liet alle hoofden van Israël naar Jeruzalem komen: de stamhoofden, de leiders van de afdelingen+ in dienst van de koning, de bevelhebbers over duizend en over honderd,+ en de beheerders van alle bezittingen en van het vee van de koning+ en zijn zonen,+ samen met de hofbeambten en alle sterke, bekwame mannen.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Neem contact op met je beheerder voor ondersteuning.
Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
Als u een productaccount, waaronder Google Ads, van een GMP-organisatie wilt ontkoppelen, moet u beheerder zijn van dat productaccount.
Để hủy liên kết bất kỳ tài khoản sản phẩm nào, bao gồm cả Google Ads, khỏi một tổ chức GMP, bạn cần phải là quản trị viên cho tài khoản sản phẩm đó.
Hiervoor moeten beheerders aan de volgende vereisten voldoen:
Để làm như vậy, quản trị viên phải:
Deze functie is alleen beschikbaar als je Gmail voor je werk of school gebruikt en Gmail is ingesteld door een beheerder.
Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập.
Met de signalen kan Google voorspellen of iemand een bedrijfseigenaar of -beheerder is of anderszins is gelieerd aan een bepaald niet-geclaimd bedrijf.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Waaruit kunnen de discipelen concluderen dat er in de toekomst een getrouwe beheerder zal zijn, en wat is zijn taak?
Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì?
In tegenstelling tot afvallige klagers, trachten ware christelijke ouderlingen niet de „meesters” over het geloof en het leven van andere gelovigen te zijn, maar treden zij op als beheerders en medewerkers tot hun vreugde, door hen te helpen vast te staan in hun geloof. — 2 Kor. 1:24; 1 Kor. 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
DE GETROUWE BEHEERDER MOET KLAARSTAAN
QUẢN GIA TRUNG TÍN PHẢI SẴN SÀNG
Als je volledig gebruik wilt maken van Google Zoeken en de Google-app met je werk- of schoolaccount, vraag je je beheerder om al deze instellingen voor je in te schakelen.
Để sử dụng đầy đủ tính năng của Google Tìm kiếm và ứng dụng Google bằng tài khoản cơ quan hoặc trường học, hãy yêu cầu quản trị viên bật cho bạn tất cả các mục cài đặt dưới đây.
Uw account kan meerdere eigenaren en beheerders hebben.
Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữu và người quản lý.
Als u een werk- of schoolaccount gebruikt, moet uw beheerder deze instelling voor u beschikbaar maken.
Nếu bạn sử dụng tài khoản công việc hoặc trường học, quản trị viên của bạn cần phải cho phép bạn quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này.
Download het playbook voor beheerders van digitale media
Tải cẩm nang cho các nhà quản lý phương tiện kỹ thuật số xuống
E-mail van een gebruiker doorsturen naar een ander adres (voor gebruik door beheerders)
Chuyển hướng email của người dùng đến một địa chỉ khác (dành cho quản trị viên)
Als u het apparaat beschikbaar wilt stellen voor anderen voor gebruik bij het oplossen van problemen, kunt u de instellingen updaten in het gedeelte 'Beheerder' van Ad Manager.
Nếu muốn mở thiết bị cho người khác dùng để khắc phục sự cố, thì bạn có thể cập nhật tùy chọn cài đặt trong mục Quản trị viên Ad Manager.
Want een opziener moet als Gods beheerder vrij van beschuldiging zijn, niet eigenzinnig, niet tot gramschap geneigd, geen dronken ruziemaker, niet iemand die slaat, niet belust op oneerlijke winst, maar gastvrij, iemand die het goede liefheeft, gezond van verstand, rechtvaardig, loyaal, zelfbeheersing oefenend, stevig vasthoudend aan het getrouwe woord met betrekking tot zijn kunst van onderwijzen, opdat hij in staat is zowel door de gezonde leer te vermanen als de tegensprekers terecht te wijzen’ (Tit. 1:5-9).
Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9.
De beheerder gaat nog steeds over de financiën van zijn meester, dus in zekere zin is hij bevoegd om zulke schulden te verlagen.
Quản gia ấy vẫn còn phụ trách việc quản lý tài sản của chủ, nên có thể nói ông có quyền giảm bớt số nợ mà những người này nợ chủ.
14 Sinds het Wachttoren-, Bijbel- en Traktaatgenootschap in 1884 rechtspersoonlijkheid kreeg, hebben personen die bijdragen schonken, de bewijzen gehad dat het een betrouwbare beheerder is van alle schenkingen die er ten behoeve van Jehovah’s Koninkrijkswerk aan worden toevertrouwd.
14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beheerder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.