Benjamín trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Benjamín trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Benjamín trong Tiếng Iceland.
Từ Benjamín trong Tiếng Iceland có nghĩa là benjamin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Benjamín
benjamin
|
Xem thêm ví dụ
Benjamín konungur og spámaður Nefíta sagði: „Þegar þér eruð í þjónustu meðbræðra yðar, eruð þér aðeins í þjónustu Guðs yðar“ (Mósía 2:17). Vua Bên Gia Min, một vị tiên tri người Nê Phi, đã nói: “Khi mình phục vụ đồng bào mình, thì tức là mình phục vụ Thượng Đế của mình vậy” (Mô Si A 2:17). |
12 Þegar Jósef sá að Benjamín var í för með bræðrum sínum bauð hann þeim í hús sitt og hélt þeim veislu. 12 Khi Giô-sép thấy có Bên-gia-min đến cùng các anh kia, ông mời họ vào nhà và cho đặt tiệc thết họ. |
8 Og margt fleira kenndi Benjamín konungur sonum sínum, sem ekki er skráð í þessari bók. 8 Và vua Bên Gia Min còn giảng dạy các con trai của ông nhiều điều khác nữa, nhưng không có ghi chép trong sách này. |
Nú var Benjamín orðinn í uppáhaldi hjá Jakob föður þeirra og þeir vissu að hann myndi trauðla leyfa honum að fara. Lúc đó, Bên-gia-min là con yêu quí của Gia-cốp, và họ biết rằng cha họ sẽ không bằng lòng cho Bên-gia-min đi. |
Est 8:1, 2 – Hvernig rættist spádómurinn sem Jakob bar fram á dánarbeðinu um að Benjamín myndi ,skipta herfangi á kvöldin‘? Êxt 8:1, 2—Lời tiên tri của Gia-cốp lúc sắp qua đời liên quan đến việc Bên-gia-min ‘phân chia mồi cướp được vào buổi tối’ đã ứng nghiệm ra sao? |
Fyrir óralöngu sagði Benjamín konungur: Cách đây rất lâu Vua Bên Gia Min đã nói: |
Benjamín konungur kenndi að hinn náttúrlegi maður væri óvinur Guðs og sagði okkur þurfa að láta undan „umtölum hins heilaga anda.“ Vua Bên Gia Min đã dạy rằng con người thiên nhiên là một kẻ thù của Thượng Đế và biện hộ cho việc chúng ta cần chịu theo “những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh.” |
1 Og svo bar við, að þegar Mósía hafði gjört það, sem faðir hans hafði fyrir hann lagt, og látið boð út ganga um allt landið, tók fólkið að safnast saman hvaðanæva að úr landinu til að halda til musterisins og hlýða á orðin, sem Benjamín konungur hugðist mæla. 1 Và chuyện rằng, sau khi Mô Si A đã làm theo lệnh dạy của cha mình, và đã truyền cáo khắp xứ cho dân chúng quy tụ lại để đi lên đền thờ nghe những lời mà vua Bên Gia Min sẽ nói với họ. |
7 Vegna þess að fjöldinn var svo mikill, að Benjamín konungur gat ekki kennt þeim öllum innan veggja musterisins, lét hann reisa turn, til að þegnar hans gætu heyrt orðin, sem hann hugðist mæla til þeirra. 7 Vì đám quần chúng quá đông đảo, đến nỗi vua Bên Gia Min không thể nào từ trong đền thờ mà truyền dạy tất cả mọi người được, vậy nên ông đã cho dựng lên một tháp cao, để từ đó dân ông có thể nghe được những lời ông ngỏ cùng họ. |
Benjamín á son sem er með vöðvavisnun og Asperger-heilkenni. Anh Ben có con trai bị bệnh loạn dưỡng cơ và chứng Asperger. |
Benjamín brosir og segir: „Ég þekki flugstjórann mjög vel. Anh Bằng mỉm cười đáp: “Vì tôi biết rõ cơ trưởng. |
Benjamín konungur bauð þeim að snúa tjalddyrum sínum í átt að musterinu. (sjá Mósía 2:1–6). Vua Bên Gia Min chỉ dẫn họ phải đặt cửa lều của họ hướng tới đền thờ. (xin xem Mô Si A 2:1–6). |
1 Og nú bar svo við, að þegar Benjamín konungur hafði þannig talað til þjóðar sinnar, sendi hann út á meðal þeirra, því að hann þráði að vita, hvort þeir tryðu þeim orðum, sem hann hafði mælt til þeirra. 1 Và giờ đây, chuyện rằng, khi vua Bên Gia Min đã ngỏ lời cùng dân mình xong, ông có gởi thông điệp đến họ, để muốn biết dân ông có tin theo những lời ông nói với họ không. |
18 En hvað um hinn eina albróður Jósefs, Benjamín, sem kostaði ástkæra konu Jakobs, Rakel, lífið að fæða? 18 Tuy nhiên, nói gì về Bên-gia-min, em ruột của Giô-sép, mà khi xưa, vì sanh khó nên Ra-chên, người vợ vốn được Gia-cốp thương yêu, đã phải mất mạng? |
Benjamín konungur skráir nöfn fólksins og tilnefnir presta til að kenna því — Mósía ríkir sem réttlátur konungur. Vua Bên Gia Min ghi chép tên của dân chúng và chỉ định các thầy tư tế để dạy dỗ họ—Mô Si A trị vì với tư cách là một vị vua ngay chính. |
Benjamín konungur sagði fólki sínu frá friðþægingunni og spurði síðan hvort það tryði orðum hans. Vua Bên Gia Min đã dạy dân của ông về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và rồi hỏi họ có tin lời nói của ông không. |
Hinir heilögu verða synir og dætur Krists með trú sinni — Þeir verða kallaðir í nafni Krists — Benjamín konungur hvetur þá til að vera staðfastir og óbifanlegir og ríkir af góðum verkum. Nhờ có đức tin, các thánh hữu trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô—Họ bèn được gọi bằng danh của Đấng Ky Tô—Vua Bên Gia Min khuyên nhủ họ nên luôn luôn vững vàng và cương quyết làm những việc tốt lành. |
Þið munið hvernig Benjamín konungur útskýrði eigið leiðtogahlutverk: Các anh em nhớ cách mà Vua Bên Gia Min đã giải thích vai trò lãnh đạo của chính ông: |
15 Og svo bar við, að þegar Benjamín konungur hafði lokið máli sínu við son sinn, fól hann honum á hendur öll málefni ríkis síns. 15 Và chuyện rằng, sau khi vua Bên Gia Min chấm dứt những lời này với con trai của ông, ông bèn giao phó cho con trai ông trách nhiệm trông coi mọi công việc trào chính. |
Hverju nú á tímum samsvarar sérstök velvild Jósefs við Benjamín? Ân huệ đặc biệt dành cho Bên-gia-min giống điều chi thời nay? |
Þegar við höldum boðorð Guðs uppfyllir hann fyrirheitin, eins og Benjamín konungur sagði þegnum sínum: „[Hann krefst] þess að þér gjörið eins og hann hefur boðið yður, og fyrir að gjöra svo blessar hann yður samstundis“ (Mósía 2:24). Khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, Ngài làm tròn các lời hứa của Ngài, như Vua Bên Gia Min đã nói với dân của ông: “Ngài đòi hỏi các người phải biết làm theo điều Ngài truyền phán; vì nếu các người làm được như vậy, thì Ngài ban phước lành cho các người ngay” (Mô Si A 2:24). |
Svo dæmi sé tekið spurði hann Samúel: „Er ég ekki aðeins Benjamíníti, af minnsta ættbálki Ísraels? Er ætt mín ekki sú lítilmótlegasta meðal allra ættanna í Benjamín? Chẳng hạn, ông nói với Sa-mu-ên: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
Benjamín konungur kennir sonum sínum tungu feðra sinna og spádóma — Trúarbrögð þeirra og menning hefur varðveist vegna þeirra heimilda sem geymst hafa á ýmsum töflum — Mósía er valinn konungur og honum falin umsjón með heimildunum og fleiru. Vua Bên Gia Min dạy dỗ các con trai ông ngôn ngữ và những lời tiên tri của tổ phụ họ—Tôn giáo và nền văn minh của họ đã được bảo tồn nhờ các biên sử được lưu giữ trên các bảng khắc—Mô Si A được chọn làm vua và được giao cất giữ các biên sử và những vật khác. |
Jósef var þá matvælaráðherra en þeir þekktu hann ekki. Hann sakaði þá um njósnir og sagði þeim að leita ekki ásjár hjá sér aftur nema þeir kæmu með yngsta bróður sinn, Benjamín. Người quản trị thực phẩm mà họ không nhận ra là Giô-sép, buộc tội họ là người do thám và bảo họ đừng trở lại xin sự giúp đỡ nữa, trừ khi họ đem theo em út là Bên-gia-min. |
Við erum róleg eins og Benjamín vegna þess að við þekkjum Jehóva, himneskan föður okkar, mjög vel. Như anh Bằng, chúng ta bình tĩnh vì biết rõ Cha trên trời, Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Benjamín trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.