beruška trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beruška trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beruška trong Tiếng Séc.
Từ beruška trong Tiếng Séc có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ cánh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beruška
người hiềnnoun |
nhu-nhượcnoun |
bọ cánh cứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Jak se vede beruško? Cô thấy sao rồi, baby girl? |
Beruško, nepřijdu o práci. Bố sẽ không bị mất việc. |
Ahoj, beruško. Chào con. |
Ale beruško, já do výtahu sama nikdy nejdu. Ôi, bí ngô ơi, tôi không bao giờ bước vô thang máy. |
Čau, beruško. Hey, baby. |
Teď ne, beruško. Không phải bây giờ con yêu. |
Ne, samozřejmě že není, beruško. Tất nhiên là không. |
Mám tě ráda, beruško. Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ. |
Ne, Beruško. Không, Snappy. |
Nazdar, beruško. Chào, bí ngô. |
berušku letadlo Quả bóng Máy bay |
Vše je v pořádku, beruško. Không sao đâu, con yêu. |
Chceš vidět berušku? Anh muốn xem bọ rùa không? |
Má beruško, já vám vše vysvětlím. Em cưng, anh sẽ giải thích mọi chuyện. |
Tak dobře, beruško. Được rồi, con yêu. |
Dobře, beruško, ty jsou pro tebe. Rồi, Bọ cánh cam, chỗ này là của cháu. |
Beruška. Nó là một ladybug. |
Třeba tahle beruška. Lấy ví dụ cô bé xinh đẹp này. |
Já vím, beruško, ale přála bych ti to. Được rồi, thật tình tôi cũng mong cho cô, bí ngô à. |
Já tebe taky, beruško. Bố cũng yêu con, con gái cưng |
Běž, beruško. Lên đi, cưng. |
Ukaž to tatínkovi, beruško. Con yêu, cho bố xem đi. |
Ne, beruško moje. Không, bé cưng. |
Ne, beruško. Không, em yêu. |
I přikázal jí přišel. -- Co, jehněčí maso! to, co berušky - Bože chraň - Kde je ta dívka? - co, Julie! Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beruška trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.