bezproblémový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezproblémový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezproblémový trong Tiếng Séc.
Từ bezproblémový trong Tiếng Séc có các nghĩa là dễ, dễ dàng, giản dị, mộc mạc, dễ hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezproblémový
dễ
|
dễ dàng
|
giản dị
|
mộc mạc
|
dễ hiểu
|
Xem thêm ví dụ
Takže můžu brouzdat internetem, posílat lidem e-maily nebo bezproblémově porážet svého kamaráda Steva Cousinse v online slovních hrách. Tôi có thể lướt web, trao đổi email với mọi người, và thường xuyên đánh bại bạn tôi Steve Cousins trong các trò chơi đấu từ vựng trực tuyến. |
Mám dobrou, bezproblémovou jednotku. Giờ đây, tôi có một đơn vị hoàn hảo. |
Hlubším problémem je to, že vytvořit samotnou superinteligentní AI je pravděpodobně snazší, než vytvářet takovou inteligenci společně s kompletní neurobiologií, která umožní bezproblémovou integraci do naší mysli. Vấn đề sâu hơn là xây dựng một AI siêu thông minh riêng lẻ có vẻ dễ dàng hơn là tạo ra một AI siêu thông minh và có được ngành khoa học thần kinh hoàn chỉnh mà cho phép chúng ta chúng ta tích hợp trí óc của mình và nó. |
Mělo to být bezproblémové. Nó không phải là một phi vụ lớn. |
Náš Bůh nám nezaručuje, že v tomto starém systému budeme mít bezproblémový život. Không, trong hệ thống cũ này Đức Chúa Trời không đảm bảo rằng chúng ta sẽ có một đời sống tránh khỏi mọi khó khăn. |
Vezmu ty nejlepší momenty, které jsem měsíc vybíral během editování a ony do sebe bezproblémově na matriční desce zapadnou. Tôi sẽ chọn những khoảnh khắc tuyệt nhất sau một tháng chỉnh sửa. và sẽ ghép chúng lại liền mạch thành một tấm biển lớn. |
Zapomněli jsme na poslání dělat poměrně bezproblémové lidi šťastnějšími, spokojenějšími, produktivnějšími a "genialita," "velký talent," se stal špinavým slovy. Chúng tôi quên mất nhiệm vụ làm cho những người bình thường hạnh phúc hơn, mãn nguyện hơn, hiệu quả hơn, và "thiên tài", "xuất chúng" trở thành những từ rẻ rúng. |
Nikdo neočekává, že každé manželství bude bezproblémové. Không một ai kỳ vọng rằng mỗi cuộc hôn nhân sẽ được toàn hảo. |
S bezproblémovým chováním. Không có vấn đề về hành vi. |
Obsahové zásady jsou důležité k tomu, abychom mohli uživatelům i vydavatelům nabídnout bezproblémové prostředí. Chính sách nội dung của chúng tôi đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo trải nghiệm tích cực cho cả người dùng và đối tác xuất bản. |
Obsahové zásady jsou důležité k tomu, abychom mohli uživatelům i vydavatelům nabídnout bezproblémové prostředí. Chính sách nội dung của chúng tôi đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo trải nghiệm tích cực cho cả người dùng và đối tác xuất bản của chúng tôi. |
Jejich život rozhodně nebyl bezproblémový. Đời sống của cặp vợ chồng này không phải là không có vấn đề hoặc khó khăn. |
Nebylo to úplně bezproblémové, ale apoštol Pavel a další nepotřebovali pasy ani víza. Dù có những khó khăn, nhưng sứ đồ Phao-lô và những người khác có thể đi khắp đế quốc ấy mà không cần hộ chiếu và visa. |
Zvažte úplnou lokalizaci jazyka, ceny, daní a měny, aby uživatelské prostředí pro mezinárodní nákupy bylo pokud možno bezproblémové. Bạn có thể giúp cung cấp trải nghiệm mua sắm không gián đoạn trên toàn thế giới bằng cách bản địa hóa toàn bộ ngôn ngữ, giá, thuế và đơn vị tiền tệ. |
Říkal tomu zůstat začátečníkem, a chtěl, abychom se soustředili na všechny malé detaily, aby byly rychlejší, snazší a bezproblémové pro nové zákazníky. Ông ấy gọi đó là "đặt mình vào vị trí của người mới bắt đầu", và muốn đảm bảo rằng chúng tôi luôn chú ý đến những chi tiết rất nhỏ khiến cho sản phẩm nhanh, dễ dùng hơn đối với khách hàng mới. |
Sociálně inženýrský obsah může být vložen také v jinak bezproblémových webech, obvykle ve formě reklam. Tấn công phi kỹ thuật cũng có thể hiển thị trong nội dung được nhúng trong các trang web thường vô hại, thường là trong quảng cáo. |
A ty dobré vztahy nemusí být pořád bezproblémové. Và những mối quan hệ tốt đó, chúng không nhất thiết phải luôn luôn trơn tru. |
Když nám slibuje, že nás bude chránit, neznamená to, že máme v tomto systému zaručen bezproblémový život. Ani to neznamená, že Bůh je povinen v náš prospěch konat zázraky. Khi Ngài hứa che chở, điều đó không có nghĩa là chúng ta sẽ thoát khỏi mọi khó khăn trở ngại trong hệ thống này, cũng không có nghĩa là Ngài bắt buộc phải làm phép lạ vì chúng ta. |
Nikdo dnes tedy nemůže očekávat, že bude mít bezproblémový život. Vì vậy, không một ai nên mong đợi một đời sống không có lo âu trong thời chúng ta. |
Bezproblémový rozvod — Mýtus, nebo realita? Đời sống dễ dàng hơn sau ly hôn? |
Spotřebitelé při vyhledávání produktů a jejich nákupu na mobilních zařízeních očekávají, že používání webu bude bezproblémové a pohodlné. Người tiêu dùng mong đợi có được trải nghiệm có liên quan và liền mạch khi họ sử dụng thiết bị di động để tìm, làm hoặc mua thứ gì đó. |
S aplikací Google Fit bezproblémově spolupracují pouze některé aplikace. Không phải mọi ứng dụng đều hoạt động tốt với Google Fit. |
Německému magazínu Stern, papírovým novinám, jeho aplikaci zakázali, neboť se Applí chůvičky domnívaly, že je pro jejich uživatele trochu moc peprná, navzdory tomu, že jde tento magazín bezproblémově a legálně koupit v trafikách napříč Německem. Một tạp chí tin tức của Đức, Stern, đã có những ứng dụng bị loại bỏ bởi vì bộ phận chăm sóc khách hàng của Apple cho rằng nó có một chút gì đó bất bình thường đối với người sử dụng bất chấp thực tế rằng đây là một tạp chí hợp hoàn toàn hợp pháp để bán ở các sạp báo trên toàn nước Đức. |
Jen z rozmaru by mohli sundat celý web - namísto toho, aby odstranili pouze a jen závadný obsah - stačí jim přesvědčit soudce nebo někoho, kdo má tyto pravomoce a bezproblémů odříznou Facebook. Ngày chỉ một whim họ có thể đi xuống toàn bộ trang web - không chỉ mất xuống nội dung người dùng tạo ra đó - họ có thể, chỉ cần thuyết phục một thẩm phán, hay thuyết phục chỉ nào trong số này, họ có thể cắt đứt quan hệ với Facebook. |
Zapomněli jsme na poslání dělat poměrně bezproblémové lidi šťastnějšími, spokojenějšími, produktivnějšími a " genialita, " " velký talent, " se stal špinavým slovy. Chúng tôi quên mất nhiệm vụ làm cho những người bình thường hạnh phúc hơn, mãn nguyện hơn, hiệu quả hơn, và " thiên tài ", " xuất chúng " trở thành những từ rẻ rúng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezproblémový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.