bil trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bil trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bil trong Tiếng Iceland.
Từ bil trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khoảng, Khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bil
khoảngnoun Milli dauða og upprisu er bil.“ — Lúterska spurningakverið Evangelischer Erwachsenenkatechismus. Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Khoảng
Bil milli skjáborðstáknmynda í myndeiningum Khoảng cách giữa biểu tượng theo điểm ảnh |
Xem thêm ví dụ
13 Og svo bar við, að við stefndum því sem næst í suð-suð-austur um fjögurra daga bil, en þá reistum við tjöld okkar á ný. Og staðnum gáfum við nafnið Saser. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Um það bil tíu einstaklingar ættu að geta veitt góð svör á þeim fimm mínútum sem ætlaðar eru fyrir þátttöku áheyrenda. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Núna, um það bil ári seinna, er Páll aftur kominn til Lýstru í annarri ferð sinni. Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. |
7 Og svo bar við, að menn sáu, að þeir voru um það bil að farast úr hungri, og þeir tóku að aminnast Drottins Guðs síns og einnig að minnast orða Nefís. 7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi. |
Sautjándi dagurinn samsvarar því hér um bil fyrsta nóvember. Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11. |
Hvert skref, sem gengið er eftir tímalínunni, svarar til um það bil 75 milljóna ára í sögu alheimsins. Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ. |
Á öðrum ljúka ruminating tar var enn frekar adorning það með hans Jack- hníf, laut aftur og iðinn að vinna í burtu í bil á milli fætur hans. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Þegar maður er við altarið og er um það bil að færa Guði fórn sína man hann eftir að bróðir hans hefur eitthvað á móti honum. Khi người đến trước bàn thờ và sắp sửa dâng của-lễ mình cho Đức Chúa Trời, người nhớ rằng anh em mình có điều gì nghịch cùng mình. |
(1. Mósebók 3:1-6) Um það bil 2500 árum eftir uppreisn Adams tók Satan þetta mál upp aftur — en þá í tengslum við mann að nafni Job. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
Það er frábært að við skulum hafa aðgang að biblíutengdum ritum á um það bil 600 tungumálum. Thật vui vì chúng ta có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 600 ngôn ngữ. |
Egyptaland kom fyrir 1000 skriðdrekum og um það bil 100.000 hermönnum við landamæri Ísraels og lokaði Tíran-sundi öllum skipum sem sigldu undir fána Ísraels eða fluttu hergögn eða mikilvæg efni til hergagnaframleiðslu. Ai Cập đã huy động 1.000 xe tăng và 100.000 lính đến biên giới, phong tỏa eo biển Tiran (cửa ngõ vào Vịnh Aqaba) đối với các tàu mang cờ Israel hoặc các tàu chở hàng chiến lược, và kêu gọi các nước Ả Rập thống nhất lại để cùng hành động đối phó với Israel. |
Hér er ég hafði heyrt hvað hann hafði heyrt, hafði ég séð hvað hann hafði séð, en samt frá hans orðum það var augljóst að hann sá greinilega ekki bara hvað hefði gerst en það var um það bil að gerast, en mér allt fyrirtækið var enn að rugla og grotesque. Ở đây tôi đã nghe những gì ông đã nghe, tôi đã nhìn thấy những gì ông đã nhìn thấy, nhưng từ của mình lời đó là điều hiển nhiên rằng ông đã nhìn thấy rõ ràng không chỉ những gì đã xảy ra, nhưng những gì đã được sắp xảy ra, trong khi với tôi toàn bộ doanh nghiệp vẫn còn bối rối và kỳ cục. |
Það voru engin bil á milli þátta. Giữa họ không có bất kỳ một mối quan hệ nào. |
Milli dauða og upprisu er bil.“ — Lúterska spurningakverið Evangelischer Erwachsenenkatechismus. Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Fyrst vorum við send til höfuðborgarinnar Quito sem er í um það bil 2.800 metra hæð uppi í Andesfjöllum. Nhiệm sở đầu tiên của chúng tôi là thủ đô Quito, ở độ cao khoảng 2.850m trên rặng Andes. |
Þrátt fyrir hér um bil áttatíu ára útlegð í Babýlon er hann enn þekktur undir hebresku nafni sínu. Mặc dù sống lưu đày ở Ba-by-lôn đã khoảng tám thập niên, tên Hê-bơ-rơ của ông vẫn được người ta biết đến. |
Ef þú ert um það bil að ljúka bókinni skaltu búa þig undir að ræða málin hreinskilnislega við hann þegar þú ferð yfir 8. grein í 18. kafla, en þar segir: „Líklega vilt þú ákafur segja ættingjum þínum, vinum og öðrum frá því sem þú ert að læra. Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học. |
Bil leiðrétt Phạm vi đã sửa chữa |
Eftir um það bil þrjá mánuði bauð öldungurinn Jim að koma á samkomu. Khoảng ba tháng sau, anh trưởng lão đã mời anh Jim tham dự một buổi nhóm họp. |
Burðargeta arkarinnar samsvaraði burðargetu 10 vöruflutningalesta með um það bil 25 vagna hver! Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa! |
Reyndar fékk hann um 20.000 bréf og símskeyti frá vottum í um það bil 50 löndum þar sem mótmælt var illri meðferð hans á vottum Jehóva. Các Nhân Chứng từ khoảng 50 quốc gia đã gửi cho Hitler độ 20.000 thư và điện tín kháng nghị về việc Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngược đãi. |
‚Varfærnislegt‘ mat á aðeins einni af þessum alvarlegu hættum hljóðaði svo: „Áætlað er að um það bil 40.000 manns [aðeins í Bandaríkjunum] fái lifrarbólgu af óþekktum uppruna ár hvert, og að upp undir 10% þeirra fái skorpulifur og/eða lifraræxli.“ — The American Journal of Surgery, júní 1990. Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
Við kunnum að vera tiltölulega fámenn, en sem meðlimir þessarar kirkju getum við brúað þessi breikkandi bil. Con số của chúng ta có thể tương đối nhỏ, nhưng với tư cách là các tín hữu của Giáo Hội này, chúng ta có thể vươn tay ngang qua những khoảng cách ngày càng xa này. |
Fyrir um það bil 8 árum veiktist hún alvarlega og varð svo blóðlítil að læknar fullyrtu að blóðgjafir væru nauðsynlegar til að bjarga lífi hennar. Khoảng tám năm trước đây, chị bị bệnh nhiều và lượng máu xuống quá thấp đến nỗi bác sĩ nhất quyết bảo chị cần phải tiếp máu để giữ mạng sống. |
Þetta gerðist um það bil 10 árum eftir að Jesús var tekinn af lífi á páskum árið 33. — Postulasagan 12:1-5, 11-17. Phi-e-rơ được giải cứu khỏi tù khoảng mười năm sau khi Chúa Giê-su bị giết vào Lễ Vượt Qua năm 33 CN.—Công-vụ 12:1-5, 11-17. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bil trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.