biřmování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biřmování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biřmování trong Tiếng Séc.
Từ biřmování trong Tiếng Séc có các nghĩa là lễ kiên tín, sự xác nhận, xác nhận, sự củng cố, xức dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biřmování
lễ kiên tín(confirmation) |
sự xác nhận(confirmation) |
xác nhận(confirmation) |
sự củng cố(confirmation) |
xức dầu
|
Xem thêm ví dụ
Na tomto posledním úseku cesty, která nás dovede až k XXIII. světovému dni mládeže, věnujme čas modlitbě a duchovní formaci, abychom v Sydney mohli obnovit závazky spojené s křtem a biřmováním. Cha mời các con dành thời giờ cho việc cầu nguyện và học hỏi thiêng liêng trong giai đoạn cuối này của cuộc hành trình tiến đến Ngày Giới trẻ Thế giới lần thứ XXIII, để tại Sydney các con sẽ có khả năng làm mới lại những lời đã hứa khi lãnh Bí tích Thánh Tẩy và Thêm Sức. |
Biřmování uděluje zvláštní sílu k tomu, abychom celým svým životem mohli vydávat svědectví o Bohu a oslavovat ho (srov. Thêm Sức cho chúng ta sức mạnh đặc biệt để làm chứng cho Thiên Chúa và làm vinh danh Người bằng tất cả đời sống chúng ta (x. |
Kdo přijal svátosti křtu a biřmování, ať nezapomíná na to, že se stal „chrámem Ducha“: Bůh v něm přebývá. Những ai đã lãnh nhận Bí tích Thánh Tẩy và Thêm Sức nên nhớ rằng họ đã trở nên những “đền thờ của Chúa Thánh Thần”: Chúa ở trong họ. |
Příště vám ukážu fotky z biřmování mé neteře. Hôm nào quay lại, tôi cho anh xem ảnh lễ kiên tín của cháu gái tôi. |
Dnes je zvláště důležité, aby svátost biřmování byla znovu objevena a aby byla znovu nalezena její hodnota pro duchovní růst. Ngày nay, điều đặc biệt quan trọng là tái khám phá Bí tích Thêm Sức và tìm lại giá trị của Bí tích này đối với sự phát triển đời sống thiêng liêng của chúng ta. |
Svátosti biřmování a eucharistie Bí tích Thêm Sức và Thánh Thể |
Víš, třeba se mu budou hodit u biřmování... Con biết đấy, mẹ có thể làm thêm... |
Kdo je pokřtěný, ale dosud nepřijal svátost biřmování, ať se připraví k jejímu přijetí s vědomím, že se tak stane „dospělým“ křesťanem, neboť biřmování zdokonaluje milost křtu (srov. Những ai đã được rửa tội và chưa nhận lãnh Bí tích Thêm Sức, hãy chuẩn bị nhận lãnh Bí tích này, vì bằng cách đó các con sẽ trở nên những Kitô hữu “trọn vẹn”, bởi Thêm Sức hoàn thiện ân sủng Thánh Tẩy (x. |
Odpověď znáte: je to možné skrze svátosti, protože víra se v nás rodí a sílí díky svátostem, především svátostem křesťanské iniciace, jimiž jsou křest, biřmování a eucharistie, které jsou neoddělitelné jedna od druhé a navzájem se doplňují (srov. Câu trả lời, như caùc con đã biết, là đây: Chúng ta có thể làm được việc đó nhờ các Bí tích, bởi vì đức tin được nảy sinh và được củng cố nhờ các Bí tích, đặc biệt các Bí tích khai tâm Kitô giáo: Thánh Tẩy, Thêm Sức và Thánh Thể, các Bí tích này bổ sung cho nhau và không thể tách lìa nhau (x. |
Srdečně zvu ty z vás, kteří jste ještě nepřijali svátost biřmování, abyste se v přípravě na její přijetí obrátili o pomoc na své kněze. Đối với những ai trong các con chưa lãnh nhận Bí tích Thêm Sức, cha gửi đến lời mời gọi chân tình là hãy chuẩn bị nhận lãnh Bí tích này, hãy xin các linh mục giúp các con. |
Jaké je tvé jméno z biřmování? Tên lễ của con là gì? |
Známe se už od biřmování. Chúng tôi biết nhau từ lúc đi xá tội. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biřmování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.