blindur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blindur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blindur trong Tiếng Iceland.
Từ blindur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mù, đui mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blindur
mùadjective Frá alda öðli hefur ekki heyrst, að nokkur hafi opnað augu þess, sem blindur var borinn. Người ta chẳng bao giờ nghe nói có ai mở mắt kẻ mù từ thuở sanh ra. |
đui mùadjective Hvernig gat ég veriđ svona blindur? Sao tôi lại có thể đui mù vậy? |
Xem thêm ví dụ
17 Einhverju sinni læknaði Jesús mann sem var haldinn illum anda og var bæði blindur og mállaus. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Þar sem hann er blindur biður hann hana um að lesa blöðin fyrir sig. Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe. |
En þjóð Jehóva, Ísrael, hefur verið ótrúr þjónn, andlega daufur og blindur. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
Ertu blindur eđa hvađ? Bộ ông mù rồi hả? |
Hvernig var manni, sem hafði verið blindur, umbunað fyrir að segja óhræddur sannleikann? Nhờ can đảm biểu lộ tính chân thật, một người từng bị mù đã được ban phước như thế nào? |
Maðurinn hafði verið blindur alla ævi og var vanur að vera í myrkri. Með því að fá sjónina hægt gat hann ef til vill lagað sig að björtu sólarljósinu. Sau khi bị mất ánh sáng trong thời gian dài, thị lực của người đàn ông này cần được phục hồi dần dần để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời. |
Young Archie Harker frægur sig með því að fara upp garðinn og reyna að peep undir glugga- blindur. Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ. |
Þótt bróðir Franz væri næstum blindur á efri æviárum hafði hann skarpa andlega sjón. Dù bị coi là mù trên pháp lý trong những năm cuối đời anh, cái nhìn thiêng liêng của anh Franz vẫn còn sâu sắc |
Frá alda öðli hefur ekki heyrst, að nokkur hafi opnað augu þess, sem blindur var borinn. Người ta chẳng bao giờ nghe nói có ai mở mắt kẻ mù từ thuở sanh ra. |
11 Jesús var ekki blindur á hræsni þeirra sem reyndu að veiða hann í gildru. 11 Không phải là Chúa Giê-su không thấy sự giả hình của những kẻ đang tìm cách gài bẫy ngài. |
5 Ástæðan fyrir því að Jesús var vinur þessara ófullkomnu manna var ekki sú að hann væri undanlátssamur eða blindur á galla þeirra. 5 Chúa Giê-su tiếp tục làm bạn với những người bất toàn này không phải vì ngài quá dễ dãi, hoặc làm ngơ trước khuyết điểm của họ. |
Eftir slysið komst sá kvittur á kreik að hann hefði orðið blindur vegna þess að hann væri galdramaður. Sau tai nạn, người ta lan truyền tin đồn anh bị mù vì là phù thủy. |
Alma var gerður mállaus og Páll blindur. An Ma bị làm cho câm, và Phao Lô trở thành mù. |
Hann stærði sig af efnislegum auði og sagði: „Ég er ríkur,“ en í augum Krists var hann „vesalingur og aumingi og fátækur og blindur og nakinn.“ — Opinberunarbókin 3:14-17. Kiêu hãnh về sự giàu có vật chất, hội thánh nói rằng: “Ta giàu”, nhưng đối với Đấng Christ thì hội thánh này “khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.—Khải-huyền 3:14-17. |
blindur var, nú sjáandi er.1 Tôi đã mù, nhưng giờ đây đã thấy được.1 |
• Blindur bróðir, sem er 100 ára og býr á hjúkrunarheimili, segir oft: „Við þörfnumst Guðsríkis.“ • Một anh 100 tuổi, sống trong viện dưỡng lão, mắt không còn nhìn thấy. |
Sennilega er hann heppinn ađ vera ekki alveg blindur. Tôi nghĩ nó đã may... khi không mù hẳn. |
Nú ūegar ūú ert bæđi blindur og heyrnarlaus,..... held ég ađ ég hafi náđ athygli ūinni. Bây giờ các người đã mù và điếc. Tôi nghĩ các người sẽ chú ý hơn. |
Hvernig gat ég veriđ svona blindur? Sao tôi lại có thể đui mù vậy? |
Heldurđu ađ ég sé blindur? Cưng nghĩ anh mù à? |
Jóh 9:38 – Hvers vegna féll maðurinn, sem hafði verið blindur ölmusumaður, fram fyrir Jesú? Gi 9:38—Hành động của người ăn xin từng bị mù sấp mình trước mặt Chúa Giê-su mang nghĩa nào? |
Ūađ er ekki auđvelt en ūú ert blindur, lítill skíthæll. Nói con bị mù thật không dễ dàng chút nào. |
Hver er svo blindur sem trúnaðarmaðurinn og svo blindur sem þjónn [Jehóva]? Ai là mù như đầy-tớ của Đức Giê-hô-va?... |
Manasés fæddist blindur og lærði að nota blindrastaf þegar hann var barn. Hann segir: „Ég nota önnur skilningarvit, minnið og munstrið í gangstéttinni, sem ég finn með stafnum mínum, til að vita nákvæmlega hvar ég er staddur.“ Anh Manasés, bị mù bẩm sinh và học cách dùng gậy từ nhỏ, kể lại: “Tôi biết rõ mình đang ở đâu nhờ ký ức, các giác quan khác và những lát gạch trên vỉa hè mà tôi nhận ra qua sự trợ giúp của cây gậy”. |
40 Eða getur þú ráfað um lengur eins og blindur leiðsögumaður? 40 Hay là có thể nào ngươi vẫn còn tiếp tục hành động như một kẻ mù lòa dẫn đường? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blindur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.