body hair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ body hair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ body hair trong Tiếng Anh.
Từ body hair trong Tiếng Anh có nghĩa là lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ body hair
lôngnoun You see my body hair, it's bright and soft Muội nhìn lông của ta có sáng không nào? |
Xem thêm ví dụ
Body hair really gets going during puberty . Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn . |
We still have body hair, but we don't look like apes any more. Chúng ta vẫn có lông trên cơ thể, nhưng chúng ta trông không hề giống dã nhân nữa. |
We' il use laser shears for the hairline, microplugs for body hair Chúng tôi sê dùng dao laser để gọt mỏng tóc, Phần thân tóc được xử ly bằng những vi điện cực |
Less popular groups focused on navels (navel fetishism), legs, body hair, mouth, and nails, among other things. Nhóm ít phổ biến tập trung vào rốn (navel fetishism), chân, lông trên cơ thể, miệng, và móng tay, trong số những thứ khác. |
What 's up with body hair ? Lông trên cơ thể có vấn đề gì vậy ? |
You will notice external physical changes associated with puberty, such as breast development and an increase in body hair. Bạn sẽ nhận thấy những thay đổi trên cơ thể liên quan đến tuổi dậy thì, chẳng hạn như vú phát triển và lông trên cơ thể cũng phát triển. |
Sexual differentiation includes development of different genitalia and the internal genital tracts, breasts, body hair, and plays a role in gender identification. Sự phân biệt giới tính bao gồm sự phát triển của cơ quan sinh dục khác nhau và các bộ phận sinh dục bên trong, vú, lông trên cơ thể và đóng một vai trò trong nhận dạng giới tính. |
The ovaries are the main source of female hormones , which control the development of female body characteristics such as the breasts , body shape , and body hair . Hai buồng trứng là nơi tiết ra hoóc-môn nữ chính , kiểm soát sự phát triển các đặc điểm cơ thể nữ chẳng hạn như ngực , hình dáng cơ thể , và lông tóc trên người . |
In much of her work in this time, Rose has investigated questions of gender and colour, often through the visual motifs of her own body and body hair. Trong phần lớn công việc của cô trong thời gian này, Rose đã điều tra các câu hỏi về giới tính và màu sắc, thường xuyên thông qua các họa tiết hình ảnh của cơ thể và tóc của chính cô. |
In his 50s Rockefeller suffered from moderate depression and digestive troubles; during a stressful period in the 1890s he developed alopecia, the loss of some or all body hair. Trong những năm 50, Rockefeller bị trầm cảm vừa phải và rối loạn tiêu hóa; trong một giai đoạn căng thẳng trong những năm 1890, ông đã phát triển rụng tóc, mất một số hoặc toàn bộ tóc. |
A recent development is the portrayal of gay men in the LGBT community as "bears", a subculture of gay men celebrating rugged masculinity and "secondary sexual characteristics of the male: facial hair, body hair, proportional size, baldness". Những sự phát triển gần đây là việc mô tả người đàn ông đồng tính trong cộng đồng LGBT như “những con gấu”(“bears”), một cộng đồng nhỏ của những người đàn ông đồng tính ủng hộ tính Nam tính “bặm trợn” của người đồng tính và “đặc tính tình dục thứ cấp của giống đực: có râu, có lông cơ thể, người cân đối, hói đầu". |
In male humans, testosterone plays a key role in the development of male reproductive tissues such as testes and prostate, as well as promoting secondary sexual characteristics such as increased muscle and bone mass, and the growth of body hair. Ở loài người, testosterone đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của các mô sinh sản của nam như tinh hoàn và tuyến tiền liệt cũng như thúc đẩy các đặc tính sinh dục phụ như làm tăng cơ bắp, xương và sự phát triển tóc. |
Most cells in our bodies sport hair-like organelles called cilia that help out with a variety of functions , from digestion to hearing . Hầu hết các tế bào trong cơ thể của chúng ta mà biến dị thành các cơ quan tế bào giống như tóc được gọi là lông thực hiện rất nhiều dạng chức năng , từ tiêu hoá đến thính giác . |
And your entire body, everything -- your hair, skin, bone, nails -- everything is made of collagen. Và toàn bộ cơ thể bạn, mọi thứ -- tóc, da, xương, móng -- mọi thứ đều được tạo nên từ collagen. |
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male. Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực. |
In Italy, hair and body products make up approximately 30% of the cosmetic market. Ở Italy, sản phẩm tóc và cơ thể chiếm khoảng 30% thị trường mỹ phẩm. |
Cassius Dio reported that Elagabalus would paint his eyes, depilate his body hair and wear wigs before prostituting himself in taverns, brothels, and even in the imperial palace: Finally, he set aside a room in the palace and there committed his indecencies, always standing nude at the door of the room, as the harlots do, and shaking the curtain which hung from gold rings, while in a soft and melting voice he solicited the passers-by. Cassius Dio kể lại rằng Elagabalus đã vẽ mi mắt, nhổ lông tóc và đội tóc giả cho Zoticus trước khi bán dâm chính mình cho các quán rượu, nhà thổ và ngay cả trong cung đình: Cuối cùng, ông dành một phòng trong cung điện và cam kết về sự khiếm nhã của mình, luôn luôn đứng khỏa thân trước cửa phòng, như mấy cô gái điếm thường làm và lắc màn treo từ chiếc nhẫn vàng, rồi cất lên một giọng nói nhẹ nhàng và xao xuyến mà ông dùng để gạ gẫm khách qua đường. |
The body is covered in red hair. Toàn thân được bao phủ bởi lông đỏ. |
You probably don' t have a hair on your body, do you? Có lẽ người mày ko có lông nhỉ? |
The water came down between our bodies and wet the sparse hair along his chest and stomach. Nước từ vòi tỏa xuống hay cơ thể chúng tôi làm ướt đám lông lưa thưa trên ngực và bụng anh chàng. |
Touch one hair on my brother's body, and I'll rip her eyes and guts out! Nếu mày dám đụng tới 1 cọng tóc của em tao, tao sẽ móc mắt và tòan bộ khớp của con nhỏ đó... |
The monkeys shave the hair off of their bodies in blatant denial of their true monkey nature Những con khỉ cạo lông trên người chúng chống lại một sự thực hiển nhiên rằng chúng là khỉ |
If it is not visible on the body, it will be beneath the hair. Nếu không có trên thân thể, thì là ở dưới tóc. |
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face . Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ body hair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới body hair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.