봉 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 봉 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 봉 trong Tiếng Hàn.
Từ 봉 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự choán, sự hàn, sự đổ đầy, sự đắp đầy, lấp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 봉
sự choán(filling) |
sự hàn(filling) |
sự đổ đầy(filling) |
sự đắp đầy(filling) |
lấp đầy(filling) |
Xem thêm ví dụ
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
지난 봉사년에, 여호와의 증인은 사람들에게 하느님의 왕국에 관하여 이야기하는 데 11억 5035만 3444시간을 바쳤다 Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời |
성서 읽기 범위의 주요점에 이어서 30분간의 봉사회가 있게 되며, 봉사회는 10분 프로 3개나 15분 프로 2개로 조정할 수 있습니다. Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút. |
「파수대」 연구나 회중 서적 연구 그리고 봉사회의 어떤 부분은 성서에 근거한 인쇄물을 사용하여 문답식 토의로 진행됩니다. Buổi Học Tháp Canh, Buổi Học Cuốn Sách và một số phần trong Buổi Họp Công Tác được điều khiển dưới hình thức vấn đáp, thảo luận những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
이 봉헌식 프로그램은 워치 타워 성서 책자 협회 회장인 밀턴 헨첼 형제의 봉헌사로 절정을 이루었습니다. Đặc biệt trong chương trình có bài giảng khánh thành của anh Milton Henschel, chủ tịch của Hội Tháp Canh. |
6 잘 준비하여 제공될 훌륭한 교훈에 대한 기대감을 가질 때 봉사회는 더욱더 즐거운 집회가 됩니다. 6 Buổi họp công tác trở nên thú vị hơn khi chúng ta chuẩn bị kỹ và suy nghĩ trước về buổi nhóm họp. |
한 그리스도인 부부는 이렇게 말합니다. “한번은 봉사회에서 가족이 함께 일용할 성구를 고려해야 한다는 말을 들었습니다. Một cặp vợ chồng tín đồ nhận xét: “Tại một Buổi Họp Công Tác, chúng tôi được nghe rằng cả gia đình nên cùng nhau thảo luận đoạn Kinh Thánh mỗi ngày. |
또한 「추리」 책 혹은 「전도 학교」 책의 내용이나 최근 봉사회 프로에서 다룬 점을 검토하기로 할 수도 있습니다. Anh cũng có thể nhắc lại vài điểm trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, sách Trường Thánh Chức hoặc một phần của Buổi Họp Công Tác mới đây. |
대회가 끝난 후 몇 주 내에 봉사회 집회에서는 15분간 그 대회의 첫째 날 프로그램을 복습하는 프로가 마련될 것입니다. Vài tuần sau hội nghị vòng quanh, trong Buổi Họp Công Tác sẽ có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày đầu tiên. |
6월 25일 주 봉사회에서 있을 토의를 준비하기 위해 「나치의 공격에도 굴하지 않은 여호와의 증인들」 비디오를 시청하도록 모두에게 권한다. Khuyến khích mọi người xem băng video Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 6. |
우리는 이 봉사년도중에 무엇을 수행할 것인가? Chúng ta sẽ làm được gì trong năm công tác này? |
전도인이 150명가량인 회중이 43개 있으며, 순회구는 새로운 봉사년에 4개에서 8개로 늘어났습니다. Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới. |
당시에 회중 서적 연구라고 부르던 집회를 신권 전도 학교 및 봉사회 집회와 합치면서, 회중 서적 연구를 위해 또 다른 날 별도로 모일 필요가 없게 되었습니다. Chúng ta không còn giữ một buổi riêng trong tuần cho Buổi học cuốn sách hội thánh. Hiện nay, buổi học này diễn ra cùng ngày có Trường Thánh Chức và Buổi họp công tác. |
21 봉해진 것에는 ᄀ손대지 말라. 이는 내가 내 스스로 정한 때에 그것들을 드러낼 것임이니, 이는 내가 능히 나 스스로의 일을 행할 수 있음을 사람의 자녀들에게 보일 것임이니라. 21 Chớ ađộng đến những điều đã được niêm phong, vì ta sẽ phổ biến những điều đó vào kỳ định riêng của ta; vì ta sẽ cho con cái loài người biết rằng, ta có thể làm được công việc riêng của ta. |
봉사회를 준비하는 방법 Cách chuẩn bị cho Buổi họp công tác |
그 점이 지난 75년간의 기록에 잘 나타나 있으며, 1995 봉사년에 그 절정에 달하였습니다. Điều này có thể thấy được qua thành quả của họ trong 75 năm vừa qua, tính đến năm công tác 1995. |
다음주 봉사회에 「우리의 왕국 봉사」 1996년 6월 호 삽입물을 가지고 오도록 모두에게 권한다. Khuyến khích mọi người đem theo tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời cho tháng 6 năm 1996 cho Buổi họp Công tác tuần tới. |
(디모데 둘째 4:5) 매주 봉사회와 신권 전도 학교에 참석하여, 유용한 점들을 파악하고 그 다음에 그것을 사용하기 위하여 열심히 노력하십시오. 그러한 유용한 점들은, 하느님의 뜻을 수행하는 적절한 자격을 갖춘 그분의 봉사자들 가운데 한 사람으로 당신을 추천해 줄 것입니다.—고린도 둘째 3:3, 5; 4:1, 2. Mỗi tuần khi bạn dự Buổi họp Công tác và Trường Thánh chức Thần quyền, hãy cố gắng nắm lấy và áp dụng những điểm hữu ích hầu có đủ tư cách làm người truyền giáo có khả năng của Đức Chúa Trời, để làm theo ý muốn của ngài (II Cô-rinh-tô 3:3, 5; 4:1, 2). |
재방문은 하루나 이틀 안에 하는 것이 더 기다렸다가 하는 것보다 현명한 경우가 많으므로, 우리는 호별 방문과 재방문에 사용하도록 제안된 제공 연설을 모두 동일한 봉사회에서 고려할 것이다. Bởi vì thường thì tốt nhất là trở lại trong vòng một hoặc hai ngày, thay vì đợi lâu hơn, chúng ta sẽ xem xét các lời trình bày được đề nghị cho cả hai giai đoạn rao giảng từ nhà này sang nhà kia và thăm lại trong cùng một Buổi họp Công tác. |
▪ 1월 5일 주 봉사회에 참석하는 모든 침례받은 전도인은 “사전 치료 지침 및 면책 각서”와 자녀들을 위한 “신분증”을 받게 될 것이다. ▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
나는 봉헌사를 하는 특권을 누렸습니다. Tôi nhận được vinh dự nói bài giảng khánh thành. |
다른 신세계원숭이들과 달리, 이들의 꼬리는 나무에 오를 때는 사용하지 않고, 단지 "균형을 잡는 봉"과 같은 종류로써, 하나의 도구로 사용한다. Không giống như các loài khỉ Tân thế giới khác, đuôi của chúng không được dùng để leo trèo, mà có vai trò của một loại "sào giữ thăng bằng" và của một loại công cụ. |
느 6:5 —산발랏이 느헤미야에게 “봉하지 않은 편지”를 보낸 이유는 무엇입니까? Nê 6:5—Tại sao San-ba-lát gửi “thơ không niêm” cho Nê-hê-mi? |
그들은 봉사회에서 실연을 하거나 장로와 봉사의 종들을 돕도록 요구될 수 있다. 그들이 자진성을 나타냈고 무슨 일이든지 그들에게 주어진 일을 책임감있게 돌보아 왔기 때문이다. Họ có thể được mời làm những trình diễn trong buổi họp công tác, hay phụ giúp các trưởng lão hay tôi tớ thánh chức bởi vì họ đã chứng tỏ sốt sắng phụng sự và có tinh thần trách nhiệm khi làm tròn mọi việc giao cho mình. |
(등)봉을 주살하지 않는다면 악을 징치할 수 없습니다.” Nếu chúng không phạm đại tội thì không được trừ bỏ." |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 봉 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.