borç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ borç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Nợ, nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borç
Nợnoun Peki ‘beklenmedik bir olay’ yüzünden borcumuzu ödeyemeyecek duruma düşersek ne olacak? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
nợnoun Peki ‘beklenmedik bir olay’ yüzünden borcumuzu ödeyemeyecek duruma düşersek ne olacak? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Xem thêm ví dụ
Biraz borç para veriyorum, birkaç anlaşmazlığı çözümledim. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
Brad, bana 300 Dolar borç veremez misin? Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao? |
Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
Ben, borcun sadece 8 dolar. Cậu chỉ có 8 đô. |
Örneğin beklenen ödemeler zamanında yapılmazsa borç veren kişi kızmaya başlayabilir. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Geçen yıl, borç verdiğin 40 dolardan sonra sürekli artan miktarda borç alıyorum. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
Kalan borcun hâlâ 6.000 dolarýn üzerinde. Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. |
Bu kan emiciye 1000 civarında borcum var. Tôi nợ tên hút máu người này khoảng 1.000. |
Eğer ticari amaçlarla borç para verildiyse, borç veren faiz isteyebilirdi. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
" Demir Bankası borcunu alır. " Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. |
(Koloseliler 3:12-14) İsa’nın bize öğrettiği duadaki şu sözler tüm bunları kapsıyor: “Bize borçlu olanlara bağışladığımız gibi, bizim borçlarımızı bize bağışla.” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
İkisi de borcunu ödeyemeyince alacaklı “her ikisine de bağışladı.” Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. |
Peki ‘beklenmedik bir olay’ yüzünden borcumuzu ödeyemeyecek duruma düşersek ne olacak? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
İsa, efendisi tarafından “bütün borcunu ödeyinciye kadar” hapse atılan, bağışlayıcı olmayan köleyle ilgili meselinde bunu etkili şekilde gösterdi. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Bize verilen görevi yaparken, ‘bize borç olanı yapıyoruz’ ve Yehova’nın bereketini alıyoruz. Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
Patronuma borcun var. Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao. |
João sahip olduğu mütevazı geliriyle eşine ve dört çocuğuna bakmak zorunda olduğu için, borç veren kişi onun parayı aylık taksitler halinde ödemesine razı oldu. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
Tabii ki, birinin borç para almak için geçerli nedenleri olabilir. Dĩ nhiên, một người có thể có lý do chính đáng để mượn tiền. |
Yaşamanın tek sebebi ölüm artık sana olan borcumun yanında çok merhametli olur. Lý do mà cậu được sống là vì cái chết thì sẽ nhân từ hơn so với mọn nợ ta giờ nợ cậu. |
Aslında iki borcun oldu. Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần. |
Monica senden borç mu aldı? Monica đã vay tiền cậu? |
Benzer şekilde İsa’nın dökülen kanı sayesinde Yehova Tanrı ve sevgili Oğlu da Âdem’in soyunu satın aldı ve onların günah borcunu iptal etti. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
Hepsi yaşı geçmiş ve borç altındayken başladı. Tất cả đều quá tuổi và thiếu tiền. |
Ona borcumu asla ödeyemem!” (Shontay). Mình không bao giờ quên ơn chị ấy!”.—Shontay. |
Yüzlerce kişi işsiz kalır ve borçlarını ödeyemeyecek duruma düşer. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.