bortse trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bortse trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bortse trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bortse trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là coi thường, bơ, sự coi nhẹ, làm chểnh mảng, sao lãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bortse
coi thường(disregard) |
bơ(to ignore) |
sự coi nhẹ(disregard) |
làm chểnh mảng
|
sao lãng
|
Xem thêm ví dụ
Även om det kan finnas flera olika skäl till det ökade våldet, finns det en bestämd orsak som vi inte bör bortse ifrån. Dù có lẽ có nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra bạo động, có một lý do mà chúng ta không nên bỏ qua. |
Vi kan välja att bortse från, ta lätt på, trampa på eller göra uppror mot Kristi ord, uttalade av hans ordinerade tjänare. Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra. |
10, 11. a) Hur kan några ha en tendens att bortse från bevisen på att Jehova sätter värde på deras goda egenskaper? 10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào? |
Om vi noga tänker efter, varför skulle vi lyssna på de ansiktslösa, cyniska rösterna från vår tids stora och rymliga byggnader och bortse från vädjanden från dem som verkligen älskar oss? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Bröder och systrar, i de här sista dagarna triumferar motståndaren när vi låter förpliktelsen mot Frälsaren slappna, när vi bortser från hans lärdomar i Nya testamentet och andra skrifter och inte längre följer honom. Thưa các anh chị em, trong những ngày sau này, kẻ nghịch thù thành công khi chúng ta nới lỏng cam kết của mình với Đấng Cứu Rỗi, làm ngơ đối với những lời giảng dạy của Ngài trong Kinh Tân Ước cùng các thánh thư khác và ngừng noi theo Ngài. |
Låt oss också bortse från de komplicerade teologiska lärosatser som ger den här ödmjuka kvinnan sådana upphöjda titlar som ”Guds moder” och ”Himlens drottning”. Chúng ta cũng không đề cập đến những học thuyết và tín điều phức tạp về người phụ nữ khiêm nhường này, chẳng hạn những danh hiệu cao quý như “Mẹ Thiên Chúa” hoặc “Nữ Vương trên trời”. |
UTAN att bortse från de framsteg som gjorts inom vetenskap och teknik tvivlar de flesta människor på att man genom mänsklig intelligens eller kunskap skall kunna åstadkomma en fullkomlig värld där alla lever i fred och lycka. DÙ KHÔNG làm ngơ trước những sự tiến bộ của khoa học và kỹ thuật, hầu hết người ta không thật sự tin rằng trí thông minh hoặc kiến thức của con người sẽ đem lại một thế giới hoàn toàn, nơi mọi người sẽ sống hòa bình và hạnh phúc. |
En viktig del av att vara fruktsam, som vi ibland bortser från, är att bygga Guds rike på jorden. Đôi khi một phần quan trọng của việc sinh sản thêm nhiều mà đã bị xem thường là mang vương quốc của Thượng Đế ra đời trên thế gian. |
Det finns så mycket vägledning för dig att du inte kan begå allvarliga misstag, om du inte medvetet bortser från den vägledning du får. Có rất nhiều sự hướng dẫn và chỉ dẫn có sẵn để các em sẽ không làm lỗi nghiêm trọng trong cuộc sống của mình trừ phi các em cố tình bỏ qua sự hướng dẫn mà các em nhận được. |
Att kalla en student amerikan och en annan pakistanier, och sedan triumferande säga att det finns mångfald bland eleverna bortser från att de här eleverna känner sig hemma på samma plats. Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau. |
Han har undervisat oss om vikten av att inte bortse från den Helige Andens andliga maningar att besöka någon och betjäna honom eller henne och undsätta den enskilde. Ông đã giảng dạy về tầm quan trọng của việc không làm ngơ khi có thúc giục của Đức Thánh Linh, đi thăm một người nào đó và phục sự họ cùng giải cứu người đó. |
Tyvärr kan vi ibland, särskilt när vi har det mycket svårt, glömma bort eller bortse från att vi kan tillämpa dem på oss själva. Rủi thay, và nhất là trong lúc khó khăn và khổ sở, chúng ta có thể tạm thời quên đi hoặc xem nhẹ việc áp dụng những điều đó cho riêng mình. |
Flottan bortser från det för att det är en råtta Bộ Hải quân làm ngơ vì ông ta là 1 trong số ít thuyền trưởng còn lại của những người đã tham gia cuộc chiến. |
11 Vi får inte bortse från värdet av kunskap, vishet och urskillningsförmåga när det gäller att stärka äktenskapsbanden. 11 Trong việc thắt chặt tình nghĩa vợ chồng, cũng không nên quên lợi ích của tri thức, tức sự hiểu biết, sự khôn ngoan và thông sáng. |
Ju fler störningar som omger oss, desto lättare är det att behandla lättvindigt, sedan bortse från och sedan glömma vår förbindelse med Gud. Khi chúng ta càng có nhiều điều xao lãng vây quanh, thì càng dễ dàng để xem thường, sau đó bỏ qua, và rồi quên đi mối quan hệ của chúng ta với Thượng Đế. |
Dessa röster tillhör dem som bortser från evangeliets sanning och som använder internet, sociala och tryckta medier, radio, tv och filmer för att locka till omoral, våld, grovt språk, oanständighet och orenhet på ett sätt som avleder oss från våra mål och våra planer för evigheten. Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu. |
Vi måste vara lugna trots kamrattrycket, inte följa populära trender, bortse från de ogudaktigas hån, motstå den ondes frestelser och övervinna vår egen lathet. Chúng ta sẽ phải bình tĩnh trước áp lực của bạn bè, đừng có đi theo xu hướng phổ biến hoặc các tiên tri giả, đừng để ý đến lời chế giễu của sự không tin kính, hãy kiềm chế những cám dỗ của quỷ dữ, và khắc phục tính lười biếng của chúng ta. |
11 Och kom nu ihåg, min son, att om det inte varit för återlösningsplanens skull (om vi bortser från den), skulle deras själar genast efter döden vara aolyckliga eftersom de skulle vara avskurna från Herrens närhet. 11 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, hãy ghi nhớ rằng, nếu không có kế hoạch cứu chuộc, (nếu để điều này qua một bên) thì khi họ vừa chết là linh hồn họ liền bị akhốn cùng ngay, vì họ đã bị loại trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
Att bortse från våra menings-skillnader har vi kommit överens om att förenas mot denna gemensamme fiende. Đặt những mâu thuẫn trong quá khứ sang 1 bên cả 2 chúng tôi đã cam kết cùng nhau chống lại kẻ thù chung này. |
(Domarna 11:30, 31, 34–36) Även om det innebar att hon aldrig skulle kunna gifta sig och att hon måste bortse från sin naturliga önskan att bilda familj, gick hon villigt med på det hennes far hade lovat. Under resten av sitt liv tjänade hon i templet i Silo. (Các Quan Xét 11:30, 31, 34-36) Dù điều đó có nghĩa là nàng sẽ ở độc thân và từ bỏ ý định thường tình của nàng là lập gia đình, con gái của Giép-thê sẵn sàng chịu phục lời khấn nguyện này và phụng sự tại nơi thánh ở Si-lô trong quãng đời còn lại của nàng. |
Man kan inte heller bortse från det lidande som perversa pedofiler vållar. Chúng ta cũng nên nhắc đến nỗi đau đớn mà những kẻ hiếp dâm trẻ em đã gây ra. |
Då bortser man från ett enkelt faktum: Ett barns sinne är som en tom hink som snart kommer att fyllas. Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó. |
Bara av det skälet – även om man skulle bortse från det onda motivet – var Satans styre med hjälp av människor dömt att misslyckas redan från början. Vì lý do này cũng như động lực ích kỷ của Sa-tan, chúng ta biết lối cai trị của hắn qua chính phủ loài người chắc chắn sẽ thất bại ngay từ đầu. |
Om man bortser från de avgaser man kan få i sig från bilarna när man cyklar, är det sunt att cykla. Không kể đến nguy cơ ô nhiễm bởi những khí thải, đi xe đạp có thể có lợi cho sức khỏe. |
Det här är vackra evangeliesanningar, och genom att följa dem blir ni lyckligare under ert liv här och härefter än ni blir om ni bortser från dem. Đây là những lẽ thật tuyệt vời của phúc âm, và khi tuân theo các lẽ thật đó, các em sẽ được hạnh phúc trong suốt cuộc sống của mình ở nơi đây và sau này hơn là cuộc sống của các em nếu coi thường các lẽ thật đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bortse trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.