boule trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boule trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boule trong Tiếng Séc.

Từ boule trong Tiếng Séc có các nghĩa là bướu, cái bướu, nút, Bướu, móp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boule

bướu

(lump)

cái bướu

(lump)

nút

(knot)

Bướu

móp

Xem thêm ví dụ

Nebo jste už někdy narazili na dvířka u kuchyňské skříňky, která byla otevřená na špatném místě a ve špatném čase a kterou oběť s boulí na hlavě proklínala, zatracovala a trestala?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Boulí se, boulí každý ráno!
Cô ấy đi Boing mỗi buổi sáng!
O mé bouli.
Cục u của tôi.
Stačila malá boule na spánku.
Một vết thâm nhỏ màu xanh trên thái dương.
V prostřední části hadího těla byly dvě boule – jasný důkaz toho, že had pozřel z hnízda dvě mláďata.
Phần giữa thân của con rắn có hai chỗ phình ra—bằng chứng hiển nhiên là nó đã ăn hai con chim non từ tổ rồi.
Boule velká jako mladý kohoutek kámen, zapeklité zaklepání, a to hořce plakala.
Một vết sưng lớn như một hòn đá gà trống non trẻ, gõ tinh ranh, và nó khóc như mưa.
Všiml jste si nějakých dalších boulí, nebo výčnělků?
Anh có phát hiện cục u hay chỗ phù nào không?
Jen malá boule na hlavě.
Chỉ bị sưng nhỏ trên đầu.
Boulí, boulí, Boeun.
Boing, boing, Boeun.
Pár boulí a modřin. Ale to nic není.
Vài chỗ sưng và bầm, nhưng không sao.
Na spoji, ta malá boule.
Trên hai mạch nối đấy, cái cục nhỏ nhỏ.
Boulat/Sipa; dole vpravo, UN FOTO 186797/J.
Boulat/Sipa; phía dưới, bên phải: UN PHOTO 186797/J.
Kdykoli jsem na ni pohlédl, udělala se mi boule na kalhotách.
Cái đó trong quần tôi bỗng lớn lên mỗi khi tôi ngắm nhìn cô ấy.
Dokonce i s tvými boulemi
♪ Ngay cả những cái bướu của anh ♪
Jestli už půjdu k doktorovi, tak spíš kvůli téhle bouli na břiše!
Nếu tớ đi bác sĩ họ sẽ gỡ vài thứ ra khỏi dạ dày tớ mất!
Nějaké boule, dráty?
Có chỗ nào phồng ra hay dây dợ gì không?
Tu bouli si schovávám pro svou Marii.
Nó chỉ dành cho Maria mà thôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boule trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.