ぶっちぎる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ぶっちぎる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ぶっちぎる trong Tiếng Nhật.

Từ ぶっちぎる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xâu xé, xé toạc, xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ぶっちぎる

xâu xé

(to tear)

xé toạc

(to tear)

(to tear)

Xem thêm ví dụ

ぶったまげ た ぜ !
Tiên sư nhà nó chứ.
実は,ハイファでハリルが食料品を買い求めた際,店主が,エホバの証人の出版物からちぎり取った紙で品物を包んだのです。
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
そのことを仲間に言うと,そのうちの一人から,食べられなかったパンを小さくちぎって床にばらまきなさいと言われました。
Tôi nói cho những người bạn của tôi biết, và một người đề nghị tôi nên bóp vụn những miếng bánh mì nào ăn không hết và rải trên sàn.
最初は休むことなく36時間ぶっ通しで行進しました。
Thoạt đầu, chúng tôi đi bộ liên tục 36 tiếng đồng hồ.
ぶっ生き返す』にも収録された。
Quả nhiên Dụng Thành bắt sống Hữu đem về.
7 実 じっ 体 たい の ない 物 ぶっ 質 しつ と いう もの は 存 そん 在 ざい しない。
7 Không có một vật gì như là thể chất vô hình.
1-5 主 しゅ は その 僕 しもべ たち の 物 ぶっ 質 しつ 的 てき な 必 ひつ 要 よう に 目 め を 向 む けて おられる。 6-11 主 しゅ は シオン を 憐 あわ れみ を もって 扱 あつか い、その 僕 しもべ たち の 益 えき と なる よう に 万 ばん 事 じ を 整 ととの えられる。
1–5, Chúa chăm lo những nhu cầu thế tục của các tôi tớ của Ngài; 6–11, Ngài sẽ thương xót Si Ôn và thu xếp tất cả mọi điều cho sự lợi ích của các tôi tớ của Ngài.
会衆へ行くため,変装し,スーツケースを手に,夜の闇にまぎれて何時間もぶっ通しで歩いたこともしばしばありました。
Nhiều khi chúng tôi phải cải trang và xách vali đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm, để đến thăm hội thánh.
26 さて、あなたがた に 語 かた って きた これら の こと の ため に、すなわち、 神 かみ の 御 み 前 まえ を 罪 つみ なく 1 歩 あゆ める よう、 日 ひ 々 び 罪 つみ の 赦 ゆる し を 続 つづ けて 受 う ける ため に、 自 じ 分 ぶん の 持 も って いる 分 ぶん に 応 おう じて、それぞれ 持 も ち 物 もの を 2 貧 まず しい 人 ひと に 3 分 わ け 与 あた える よう に して ほしい。 例 たと えば、4 飢 う えて いる 人 ひと に 食 た べ させ、 着 き る 物 もの の ない 人 ひと に 着 き せ、 病 びょう 人 にん を 見 み 舞 ま い、 各々 おのおの の 入 い り 用 よう に 応 おう じて 霊的 れいてき に も 物 ぶっ 質 しつ 的 てき に も 助 たす け を 与 あた える こと で ある。
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.
1 霊 れい は すべて 物 ぶっ 質 しつ で ある が、もっと 微 び 細 さい で 純 じゅん 粋 すい で あり、2より 清 きよ い 目 め に よって のみ 見 み 分 わ ける こと が できる もの で ある。
Mọi alinh hồn đều là thể chất, nhưng nó tinh lọc hay tinh khiết hơn, và chỉ có thể được trông thấy bằng bnhững con mắt thanh khiết mà thôi;
18 父君 ちちぎみ の 祭 さい 司 し で あって、この 民 たみ が 殺 ころ そう と した 者 もの たち の こと を 王 おう は 覚 おぼ えて おられ ません か。
18 Bệ hạ không nhớ đến các thầy tư tế của thân phụ bệ hạ, là những kẻ mà dân này đang lùng kiếm để giết chết hay sao?
ぶっ壊れ た PC を 貰 っ た 誰 か 直せ る か い ?
Tôi có một cái máy tính đang bị hỏng.
24 さて 見 み よ、 我々 われわれ は 同胞 はらから の ため に この よう に して、 彼 かれ ら が ジェルション の 地 ち を 受 う け 継 つ ぐ こと が できる よう に しよう。 また、 彼 かれ ら が 物 ぶっ 資 し の 一 いち 部 ぶ を 提供 ていきょう して、 我々 われわれ の 軍 ぐん 隊 たい を 維 い 持 じ できる よう に 援助 えんじょ する と いう 条 じょう 件 けん の 下 もと に、 我々 われわれ は 軍 ぐん 隊 たい を もって 彼 かれ ら を その 敵 てき から 守 まも ろう。」
24 Và giờ đây này, chúng ta sẽ làm như vậy cho các đồng bào của chúng ta để họ có thể thừa hưởng được xứ Giê Sơn; và với các đạo quân của chúng ta, chúng ta sẽ bảo vệ họ khỏi kẻ thù của họ, với điều kiện là họ sẽ cho chúng ta một phần tài nguyên của họ để giúp chúng ta duy trì các đạo quân của chúng ta.
大きな 耳 が あ っ た けど お 姉 ちゃん が ちぎ っ ちゃ た ん だ
Lúc trước tai nó to lắm. Nhưng em cháu làm đứt rồi.
11 見 み よ、あなた は デビッド で あり、あなた は 助 たす ける ため に 召 め されて いる。 あなた は この こと を 行 おこな い、 忠 ちゅう 実 じつ で あれ ば、 霊的 れいてき に も 物 ぶっ 質 しつ 的 てき に も 祝 しゅく 福 ふく され、あなた の 受 う ける 報 むく い は 大 おお きい で あろう。
11 Và này, ngươi là David, và ngươi được kêu gọi để giúp đỡ; nếu ngươi làm được điều này, và trung thành, thì ngươi sẽ được ban cho phước lành cả về tinh thần lẫn vật chất, và phần thưởng của ngươi sẽ lớn lao xiết bao.
奴 ら が ビリー を 俺 の 頭 に ぶっ込 ん だ ん だ
Họ đã nhồi nhét Billy vào đầu tôi.
仕掛けを食いちぎったホウジロザメです
Đây là Cá mập trắng ăn một vài cái bẫy của chúng tôi.
テーマソングは、「ぶっちぎりRock'n Roll」。
Đó là câu truyện rất đẹp trong mọi ban nhạc rock 'n' roll."
車 の 中 で ショット ガン を ぶっ放 す 奴 が い る か !
Ai ngu đời lại đi bắn một khẩu súng trường trong xe?
43 さて、わが 子 こ よ、この よう な こと に は 必 かなら ず 影 かげ が ある こと を 理 り 解 かい して もらいたい。 先 せん 祖 ぞ は この 羅 ら 針 しん 盤 ばん を 心 こころ に 留 と める こと を 怠 おこた った ので(これら は 物 ぶっ 質 しつ 的 てき な こと で あり)、 旅 たび は 順調 じゅんちょう で は なかった。 霊的 れいてき な こと に ついて も 同 どう 様 よう で ある。
43 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha mong con hãy hiểu rằng, những vật này không phải là không có một ngụ ý gì; vì giống như khi tổ phụ chúng ta biếng nhác đã không chú tâm đến địa bàn này (những vật này có tính cách thế tục) họ đã không thịnh vượng được; thì đối với những sự việc thuộc linh cũng giống như vậy.
5-8 彼 かれ ら は 主 しゅ を 愛 あい し、 主 しゅ に 仕 つか え、 主 しゅ の 戒 いまし め を 守 まも らなければ ならない。 9-19 主 しゅ の 日 ひ を 聖 きよ く 守 まも る こと に よって、 聖 せい 徒 と たち は 物 ぶっ 質 しつ 的 てき に も 霊的 れいてき に も 祝 しゅく 福 ふく される。 20-24 義 ぎ 人 じん は この 世 よ に おいて 平 へい 和 わ を、また 来 きた る べき 世 よ に おいて 永遠 えいえん の 命 いのち を 約 やく 束 そく される。
1–4, Các Thánh Hữu trung thành ở Si Ôn sẽ được ban phước lành; 5–8, Họ phải yêu thương và phục vụ Chúa cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài; 9–19, Bằng cách giữ ngày của Chúa được thánh, các Thánh Hữu được ban phước lành vật chất và thuộc linh; 20–24, Những người ngay chính được hứa là sẽ có được sự bình an trong đời này và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau.
ぶっ殺 し て や ろ う !
Khuất phục chúng!
タオルであんたが体をふくのを見て 飛びかかって がぶりと局部を 噛みちぎってやろうとも考えた
Khi tôi nhìn ông dùng khăn tắm lau người, tôi những muốn chồm lên táp cho ông một cái.
このネットワークを使い xの値を求めると かなり ぶっ飛んだ 画像が作られます キュービズムというか シュールというか サイケな感じの 私の絵です 複数の視点を 1つにまとめています
Và khi dùng Y để tìm X, nó cho ra một thứ rất điên, đại loại như tranh lập thể, siêu thực vẽ tôi đang phê thuốc từ nhiều góc nhìn khác nhau cùng lúc.
そのため、まさに私の注意を引きました。 我々はこれに取りかかり始めました、 ほとんど24時間ぶっ通しで。
Chuyện đó làm tôi rất chú ý, và chúng tôi bắt đầu xử lý chuyện này từ sáng tới tối, vì tôi nghĩ rằng chúng tôi không biết thật sự mục tiêu là gì.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ぶっちぎる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.