변함없다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 변함없다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 변함없다 trong Tiếng Hàn.
Từ 변함없다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không thay đổi, ở yên một chỗ, hằng, dừng, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 변함없다
không thay đổi(stationary) |
ở yên một chỗ(stationary) |
hằng
|
dừng(stationary) |
đứng(stationary) |
Xem thêm ví dụ
그 진리는 변함없으니, cho con nguồn sáng soi, vui thích theo ngài. |
그럴 것이 아니라 여호와의 변함없는 사랑을 보증해 주는 말씀을 묵상하십시오. Thay vì thế, hãy suy ngẫm những lời an ủi về tình yêu thương không lay chuyển mà Đức Giê-hô-va dành cho chúng ta. |
우리는 여호와께서 오늘날 사용하고 계시는 조직에 변함없는 애착을 가지고 있습니까? Chúng ta có cảm thấy gắn bó với tổ chức mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không? |
또한, 변함없는 순종으로, 축복을 주신 하나님께 감사를 표하게 독려해도 좋다. Các anh em cũng có thể khuyến khích họ cho thấy lòng biết ơn đối với Thượng Đế về các phước lành của họ bằng cách tiếp tục vâng lời. |
이 교회의 모든 회원은 회장님의 변함없는 봉사와 헌신적인 의무 완수에 감사하고 있습니다. Toàn thể Giáo Hội này cám ơn chủ tịch về sự phục vụ kiên định và tận tâm bền bỉ đối với bổn phận. |
7 하느님의 말씀은 변함없는 영적 빛의 근원입니다. 7 Lời Đức Chúa Trời là một nguồn ánh sáng thiêng liêng vô tận. |
여러분의 신앙과 선행, 변함없는 의로움을 칭송하는 바입니다. Tôi có lời ngợi khen các anh em về đức tin, việc làm tốt lành và sự ngay chính bền bỉ của các anh em. |
외향적인 사람이나 화려한 연설가가 될 필요는 없습니다. 변함없는 사랑과 희망을 품고 있다면, 여러분은 이와 같은 주님의 약속을 받게 될 것입니다. Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục. |
(요한 17:17) 그 말씀에서 당신은 생활의 지침이 되며 동배의 압력을 저항하는 데 도움이 되는, 변함없고 신뢰할 만한 표준을 발견하게 될 것입니다. (Giăng 17:17) Nơi đó bạn sẽ nhận thấy tiêu chuẩn đáng tin cậy và không thay đổi hướng dẫn bạn trong cuộc sống và giúp bạn kháng cự lại áp lực của bạn bè. |
룻과 나오미가 누린 변함없는 벗 관계의 기초는 무엇이었습니까? Tình bạn vững bền giữa Ru-tơ và Na-ô-mi dựa trên nền tảng nào? |
하늘에 계신 우리 아버지 여호와께 하는 기도에 대한 우리의 변함없는 태도는 어떠해야 합니까? Chúng ta nên tiếp tục có thái độ nào về việc cầu nguyện với Cha trên trời là Đức Giê-hô-va? |
많은 사람들은 인류의 창조주가 그러한 변함없는 표준을 제시할 수 있는 가장 좋은 입장에 있다는 것을 인정할 것입니다. Nhiều người sẽ công nhận rằng Đấng Tạo Hóa của nhân loại ở vị thế tốt nhất để lập ra những tiêu chuẩn muôn thuở ấy. |
이 사실은 우리가 아주 어려운 상황에 처한다 하더라도 그분에게서 변함없는 도움을 받을 수 있다는 확신을 갖게 해 줍니다. Điều này cho chúng ta lòng tin cậy mạnh mẽ nơi sự giúp đỡ chắc chắn của Ngài dù trong những hoàn cảnh khó khăn nhất. |
(창세 1:26) 시편 34:18에 나오는 감동적인 말씀은, 우리가 ‘마음이 꺾여’ 있거나 ‘영이 억눌려’ 있을 때 여호와께서 사랑 많은 부모처럼—변함없는 동정심을 가지고 언제라도 도와줄 준비를 하고서—‘가까이 계신다’고 알려 줍니다. (Sáng-thế Ký 1:26) Những lời cảm động nơi Thi-thiên 34:18 cho biết rằng khi chúng ta “có lòng đau-thương” hay “có tâm-hồn thống-hối”, tức thống khổ, thì Đức Giê-hô-va “ở gần”, giống như người cha yêu thương—luôn thương xót và sẵn sàng trợ giúp. |
변함없는 신뢰 Niềm tin cậy bền vững |
한나의 간절히 기도하는 태도, 겸손, 여호와의 친절에 대한 인식, 변함없는 모정은 하느님을 두려워하는 모든 여자에게 모범이 됩니다. Thái độ sùng kính thường xuyên cầu nguyện, tính khiêm nhường và lòng biết ơn của An-ne đối với sự nhân từ của Đức Giê-hô-va cũng như tình mẫu tử sâu đậm của bà là gương sáng cho những người nữ kính sợ Đức Chúa Trời. |
하지만 기둥은 하느님께서 모세를 임명하셨고 그를 승인하셨다는 변함없는 증거를 보여 주었습니다. Dù vậy, trụ mây và lửa luôn chứng thực Môi-se được Đức Chúa Trời bổ nhiệm và chấp nhận. |
하지만 욥처럼 문제를 겪으면서도 변함없는 태도를 보이고 여호와 하느님을 섬기겠다는 결심을 굳게 유지할 수 있습니다. 야고보는 이렇게 썼습니다. Tuy nhiên, giống như Gióp, bạn có thể chứng tỏ mình không bị lay động trước dòng đời nhiều đổi dời, và kiên quyết phụng sự Đức Giê-hô-va. |
6 즐거움의 변함없는 부면은, 그리스도인 새 성품의, 마음속 깊이 느끼는 특징을 지닌 내적인 영속성입니다. 6 Đặc điểm không thay đổi của sự vui mừng nội tâm là một khía cạnh trong nhân cách mới của tín đồ đấng Christ. |
변함없는 원칙들 NHỮNG NGUYÊN TẮC MUÔN THUỞ |
“저는 여러분의 믿음과 인내 그리고 여호와와 그분의 왕국에 대한 변함없는 사랑의 기록에 깊이 감동받았습니다. “Tôi cảm kích sâu xa về thành tích đức tin, sự nhẫn nại, và tình yêu thương vững chắc của các anh đối với Đức Giê-hô-va và Nước Trời của Ngài. |
금이 그처럼 변함없는 광택을 유지하는 것은 물, 산소, 황을 비롯한 거의 모든 물질에 대해 저항력이 있기 때문입니다. Đó là vì nước, ô-xy, sulfur, và hầu hết các chất khác đều không thể ảnh hưởng đến vàng. |
여호와의 백성 중에 있으면서 그분의 변함없는 지원을 받고 있기에 나는 참으로 행복합니다!” Tôi thật hạnh phúc khi thuộc về dân Đức Giê-hô-va và luôn được Ngài hỗ trợ!” |
안식일은 그들에게 여호와와의 관계가 그들의 삶에서 가장 중요한 것임을 생각나게 해 주었습니다. 예수께서는 그 변함없는 원칙을 그대로 옮겨 이렇게 말씀하셨습니다. Ngày Sa-bát nhắc nhở họ rằng mối quan hệ của họ với Đức Giê-hô-va là điều quan trọng nhất trong đời sống. |
어떤 변함없는 빛이 여호와의 “여자” 위에 비치고 있습니까? Ánh sáng nào luôn chiếu trên “người nữ” của Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 변함없다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.