čas jsou peníze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ čas jsou peníze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čas jsou peníze trong Tiếng Séc.
Từ čas jsou peníze trong Tiếng Séc có nghĩa là thời gian là tiền bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ čas jsou peníze
thời gian là tiền bạcProverb |
Xem thêm ví dụ
Čas jsou peníze. Thời gian là vàng. |
Čas jsou peníze, kámo. Thời gian quí lắm anh bạn. |
Čas jsou peníze, doktorko Wadeová. Tôi không có thời gian, tiến sĩ Wade. |
Jak uvedla, stále kolem sebe slýcháváme: „Nemám čas; čas jsou peníze; čas nedohoníš; ten čas letí jako blázen.“ Bà xác minh: “Không có thì giờ; thì giờ là vàng bạc; người ta cần thì giờ như cần hơi thở; một cuộc sống cuồng nhiệt”. |
Čas jsou peníze, Skeetere. Ở đây thời gian là vấn đề đấy nhé, Skeeter. |
Ale čas jsou peníze, Elliote. Nhưng thời gian là tiền bạc, Elliot. |
No tak, kámo. Čas jsou peníze. Nhanh nào, thời gian là vàng bạc. |
Před více než 250 lety prohlásil: „Čas jsou peníze.“ Cách đây hơn 250 năm, ông lưu ý: “Thì giờ là tiền bạc”. |
A čas jsou peníze. Và thời gian là tiền bạc. |
Náš čas jsou peníze, pane Rossi. Thời giờ là tiền bạc anh Ross. |
Sem spadá sdílení zdojů jako jsou peníze, schopnosti a čas. Đó là sự chia sẻ và tài nguyên của những thứ như tiền, kỹ năng và thời gian. |
Většina z nich jsou průkopníci a používají svůj čas a peníze k tomu, aby pomáhali druhým. Đa số là tiên phong, dùng thì giờ và của cải để giúp người khác. |
Lidé, bezpečnost a zdraví jsou za všech okolností důležitější než výkon, čas a peníze. Đừng bao giờ đặt năng suất, tài chính hay lịch trình làm việc lên trên sự an toàn và sức khỏe. |
Proč je důležité činit spravedlivé soudy v záležitostech, jako jsou například výběr přátel, rozhodnutí, jak utratíme peníze nebo jak strávíme čas, či výběr věčného partnera? Tại sao là điều quan trọng để có những xét đoán ngay chính trong các lĩnh vực như việc chọn bạn, quyết định cách chúng ta dành thời giờ và tiền bạc của mình, hoặc chọn một người bạn đời vĩnh cửu? |
72 Nyní, vpravdě pravím vám, nechť všechny církve shromažďují veškeré peníze své; nechť tyto věci jsou činěny ve svém čase, ale ne ve aspěchu; a hleďte, abyste měli všechny věci připraveny před sebou. 72 Giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, hãy để cho tất cả các chi nhánh giáo hội thu góp tất cả các tiền nong của mình lại; hãy để cho những việc này được thực hiện khi đúng lúc, nhưng chớ avội vã; và hãy chắc chắn rằng các ngươi đã chuẩn bị trước tất cả mọi công việc. |
Žijeme totiž v ‚kritických časech, s nimiž je těžké se vyrovnat‘. Svět je plný lidí, kteří ‚milují sami sebe, milují peníze, jsou sebejistí, domýšliví, rouhači, neposlušní rodičů, nevděční a nevěrní‘. Chúng ta đang sống trong một thời mà Kinh Thánh miêu tả là “thời-kỳ khó-khăn”, và thế gian đầy những người “tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čas jsou peníze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.