catholicism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catholicism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catholicism trong Tiếng Anh.
Từ catholicism trong Tiếng Anh có các nghĩa là công giáo, đạo Thiên chúa, đạo thiên chúa, Công giáo, công giáo, Công Giáo, đạo Thiên Chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catholicism
công giáonoun |
đạo Thiên chúanoun |
đạo thiên chúanoun |
Công giáoproper |
công giáonoun (faiths, practices and doctrines of a Catholic Church) |
Công Giáonoun |
đạo Thiên Chúanoun |
Xem thêm ví dụ
Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007. ^ Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). |
The Duchess of Kent gained attention for her conversion to Catholicism in 1994, the first member of the Royal Family to convert publicly since the passing of the Act of Settlement 1701. Nữ Công tước xứ Kent thu hút được sự chú ý cho việc chuyển đổi sang Công giáo trong năm 1994, tôn giáo cao cấp đầu tiên của Hoàng gia để chuyển đổi công khai kể từ khi thông qua Đạo luật Giải quyết 1701. |
On August 2, 1600, after refusing to convert to Catholicism, Kepler and his family were banished from Graz. Ngày 2 tháng 8, sau khi từ chối cải sang Công giáo, Kepler và gia đình bị trục xuất khỏi Graz. |
Previous understanding: Oholah (Samaria, capital of Israel), the older sister, pictures Catholicism; Oholibah (Jerusalem, capital of Judah), the younger sister, pictures Protestantism. Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành. |
Catholicism first arrived in the Philippines in the 16th century, with missionaries accompanying conquistadors as they annexed the islands to the Spanish Empire. Công giáo lần đầu tiên đến Philippines vào thế kỷ 16, với những người truyền giáo đi theo những người chinh phục khi họ sáp nhập các hòn đảo với Đế chế Tây Ban Nha. |
Among African slaves, Catholicism was the religion of the majority. Trong số nô lệ châu Phi, Công giáo La Mã là tôn giáo của đa số. |
Under the popes from Pius IV to Sixtus V, Rome became the centre of the reformed Catholicism and saw the instalment of new monuments which celebrated the papacy's restored greatness. Dưới quyền các giáo hoàng từ Piô IV đến Xíttô V, Roma trở thành trung tâm của Công giáo cải cách và chứng kiến xây dựng các công trình kỷ niệm mới nhằm tán dương chế độ giáo hoàng khôi phục tính trọng đại. |
Catholicism has been the predominant religion in France for more than a millennium, though it is not as actively practised today as it was. Công giáo La Mã từng là tôn giáo chi phối tại Pháp trong hơn một thiên niên kỷ, song hiện nay tôn giáo này không còn được hành lễ tích cực như trước. |
This strategy of “buying” converts resulted in about 10,000 conversions to Catholicism within three years. Trong vòng ba năm, chiến lược này “mua chuộc” được 10.000 người đổi sang đạo Công Giáo. |
As in most Italian regions, Christian Roman Catholicism is the most predominant religious denomination in Sicily, and the church still plays an important role in the lives of most people. Giống như hầu hết các vùng khác tại Ý, Công giáo La Mã, là giáo phái chi phối tại Sicilia, và giáo hội vẫn giữ một vị thế quan trọng trong cuộc sống của hầu hết người dân. |
Diệm's family background and education, especially Catholicism and Confucianism, had influences on his life and career, on his thinking on politics, society, and history. Gia cảnh và giáo dục, đặc biệt là Công giáo và Nho giáo đã có ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Đình Diệm, cụ thể lên suy nghĩ của ông về chính trị, xã hội, và lịch sử. |
I embraced Catholicism and was baptized at ten. Tôi gia nhập đạo Công giáo và rửa tội vào năm ấy. |
East Timor now has public holidays that commemorate historic events in the liberation struggle, as well as those associated with Catholicism and Islam. Đông Timor hiện có những ngày lễ kỷ niệm các sự kiện lịch sử trong cuộc đấu tranh giành độc lập, cũng như những ngày lễ của Công giáo và Hồi giáo. |
With adroit precision, French historian Henri Marrou wrote: “By the end of the reign of Theodosius, Christianity, or to be more precise, orthodox Catholicism, became the official religion of the entire Roman world.” Sử gia người Pháp Henri Marrou viết một cách chính xác khéo léo: “Đến cuối triều đại của Theodosius thì đạo đấng Christ, hoặc nói cho chính xác hơn, đạo Công giáo chính thống, đã trở thành tôn giáo chính thức của toàn thể thế giới La Mã”. |
That incident likely cemented John’s mistrust of Catholicism. Sau sự việc này, có lẽ Calvin càng mất lòng tin vào Công giáo. |
Medieval Catholicism also exacted a price when it caused immeasurable suffering in bloodthirsty Crusades and cruel Inquisitions. Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo. |
In the model of the "True Catholic Church", a pope was elected to usher in a new era of traditional "Bible Catholicism" (or "Full Circle Catholicism") that was seen as stripped from the Roman Catholic Church in the events during and after Second Vatican Council. Trong mô hình "Giáo hội Công giáo Đích thực", một giáo hoàng đã được chọn để mở ra một kỷ nguyên mới của "Công giáo Thánh Kinh" truyền thống (hay "Hội đoàn Công giáo Toàn vẹn") được coi là đã bị tước bỏ khỏi Giáo hội Công giáo Rôma trong các sự kiện trong và sau Công Đồng Vatican II. |
Some tribes resisted assimilation and either fled farther west, where they were able to maintain their diverse polytheistic beliefs, or were restricted to aldeamentos (reservations), where they eventually converted to Catholicism. Một số bộ lạc kháng cự đồng hóa và hoặc là đào thoát xa hơn về phía tây để có thể duy trì các đức tin đa thần đa dạng của họ, hoặc bị hạn chế trong aldeamentos (khu hạn chế), tại đó họ cuối cùng cũng cải sang Công giáo La Mã. |
For example, in a recent essay in Time magazine, a woman described as a young, progressive Catholic wrote: “Whatever our issues with the tenets of Catholicism the religion, we still cling to what unites us in Catholicism the faith: our devotion to the celebration of the Eucharist.” Chẳng hạn, trong một bài mới đây của tạp chí Time, một phụ nữ Công giáo trẻ và sùng đạo đã viết: “Dù không đồng tình với giáo lý của Giáo hội Công giáo thế nào đi nữa, chúng ta vẫn trung thành với một điều vốn hợp nhất các tín đồ Công giáo. Đó là sự thành tâm với việc cử hành phụng vụ Thánh Thể”. |
In the rural parts of Ecuador, indigenous beliefs and Catholicism are sometimes syncretized. Tại những vùng nông thôn Ecuador, các đức tin bản xứ và Công giáo thỉnh thoảng hợp nhất lẫn nhau. |
At times, she compares Judaism unfavourably with Catholicism in her work. Đôi khi, bà so sánh Do Thái giáo không thuận lợi với Công giáo trong công việc của mình. |
Yet, why can it be said that “Protestantism . . . has defiled herself with the commercial and political powers of the world even more than her elder sister, Roman Catholicism”? Thế nhưng tại sao có thể nói rằng “Đạo Tin lành (Protestantism)...đã tự làm ô uế với hệ thống thương mại và chính trị trên thế giới còn hơn cả chị của y thị là đạo Công giáo La-mã (Roman Catholicism)”? |
In the modern-day application of Ezekiel chapter 23, Protestantism can be likened to Oholibah and Roman Catholicism, to her older sister Oholah. Trong sự ứng dụng thời nay của Ê-xê-chi-ên chương 23, đạo Tin Lành có thể được ví như Ô-hô-li-ba, còn đạo Công Giáo La Mã thì được ví như Ô-hô-la, chị cả của y thị. |
From that time on, Catholicism became the State religion of Spain, and other religions were no longer permitted. Từ đó trở đi, Công giáo trở thành quốc giáo của Tây Ban Nha, và những tôn giáo khác không còn được chấp nhận. |
Mary repeatedly refused Edward's demands that she abandon Catholicism, and Edward persistently refused to drop his demands. Mary kiên quyết bác bỏ yêu cầu của Edward muốn cô từ bỏ Công giáo, trong khi Edward tiếp tục kiên trì với đòi hỏi của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catholicism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catholicism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.