čerpadlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ čerpadlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čerpadlo trong Tiếng Séc.
Từ čerpadlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là bơm, máy bơm, Máy bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ čerpadlo
bơmnoun V našem malém autoparku máme benzínové čerpadlo. Chúng tôi có ống bơm xăng ở chỗ đậu xe. |
máy bơmnoun Kdy bude to vzduchové čerpadlo hotové? Chừng nào thì máy bơm của anh sẵn sàng? |
Máy bơmnoun (čerpadlo) Kdy bude to vzduchové čerpadlo hotové? Chừng nào thì máy bơm của anh sẵn sàng? |
Xem thêm ví dụ
Připojit tři čtvrtina chladicí linie z potrubí chladiva na standardní čerpadla chladicí kapaliny Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Pokud budeš cestovat automobilem, přemýšlej o tom, co můžeš říci, až se zastavíš u benzínového čerpadla nebo v restauraci či až se ubytuješ v hotelu. Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
Desetitisíce vrtů, čerpadel a studní v Africe, z nichž mnohé byly díky zahraniční pomoci vybudovány teprve nedávno, jsou mimo provoz. „Příčina, které se dalo snadno předejít, je prostá — špatná údržba.“ MEZINÁRODNÍ INSTITUT PRO ŽIVOTNÍ PROSTŘEDÍ A ROZVOJ, BRITÁNIE Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC. |
Tak dlouho, dokud generátory pro provoz čerpadel. Yeah, miễn là chúng ta có một máy phát điện để máy bơm có thể tiếp tục. |
Řekni mu, že čerpadla držet to teď, ale pokud nebudeme kotvit, lámeme. Nói với ông ấy những máy bơm đang giữ, nhưng chúng ta không thể đưa nó đến cổng, chúng ta sẽ tan xác. |
Čerpadla držela vodu z dosahu Có # máy bơm giữ nước bảo vệ |
Čerpadla, která udržují vodu z dosahu základů. Họ có máy bơm để giữ nước khỏi chất độc. |
Kdy bude to vzduchové čerpadlo hotové? Chừng nào thì máy bơm của anh sẵn sàng? |
Všech 12 čerpadel bude fungovat. Tất cả 12 cái đều sẽ hoạt động tốt. |
Kdo má čerpadlo? Có ai có máy bơm không? |
Když jsou dokončena všechna připojení čerpadla chladicí kapaliny Zeptejte se zákazníka k naplnění nádrže chladicí kapaliny, tak připojení, která byla právě vytvořena mohou být testovány na těsnost Khi tất cả làm mát máy bơm kết nối hoàn thành yêu cầu khách hàng để điền vào các bồn chứa nước làm mát do đó, các kết nối đã được thực hiện chỉ có thể được kiểm tra cho rò rỉ |
Pak jsem si všiml, že hlavní problém bude zdroj čerpadla. Sau đó, tôi thấy có một vấn đề lớn với nguồn bơm. |
Tohle čerpadlo funguje? Cây này còn bơm được không? |
Je také nesmírně důležité promazat jednou denně pomocí 2 nebo 3 čerpadla maziva na čelist sklíčidla Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm |
To je čerpadlo 2! Máy bơm Hai! |
No, všechny směsi do čerpadel budou C6. Mọi hỗn hợp cho máy bơm đều là C6. |
Mimo to, mám na stavbě čerpadlo. Ngoài ra, bọn anh còn có máy hút chất thải ở công trường. |
V lednu 1845 se Cromford Canal Company rozhodla postavit stálé čerpadlo, aby zajišťovalo dostatek vody v kanálu i při velmi suchém počasí. Vào tháng 1 năm 1845, Công ty kênh đào Cromford đã quyết định xây dựng một máy bơm cố định để cung cấp đủ nước trong điều kiện khô cạn. |
Dávejte pozor na čerpadlo! Cẩn thận kẻo bắn vào trụ xăng đấy! |
S Chip Tray, víko nádrže, Gate filtr a standardní chladící čerpadla na místě jsme připraveni k vytvoření připojení k počítači Với Chip khay, Bể nắp, bộ lọc Gate, và tiêu chuẩn nước làm mát bơm tại chỗ chúng tôi đã sẵn sàng để thực hiện kết nối với máy tính |
Na hasičský čerpadla? Để chạy bơm nước chống cháy? |
Potřebujeme ponorné čerpadlo. Yêu cầu một toán cứu hộ có máy bơm. |
Měl bys slyšet čerpadla. Anh sẽ nghe thấy tiếng máy bơm. |
Kdyby něco, tak řekni, že tě zlobí čerpadlo. Nếu có ai hỏi, cô cứ nói xe bị rò xăng. |
Jo čerpadlo k odčerpání vody. Bơm nước ra. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čerpadlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.