chov trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chov trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chov trong Tiếng Séc.
Từ chov trong Tiếng Séc có các nghĩa là Ngành chăn nuôi, chăn nuôi, sự chăn nuôi, sự gây giống, sự trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chov
Ngành chăn nuôi
|
chăn nuôi(breeding) |
sự chăn nuôi(breeding) |
sự gây giống(breeding) |
sự trồng trọt
|
Xem thêm ví dụ
Jak se podle 2. Mojžíšovy 23:9 měli Izraelité chovat k cizincům a proč? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Jsem britská chůva a sem nebezpečný. Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
Jeho prorok, president Monson, také často mluví o dětech, a obzvlášť při zasvěceních chrámu vídám, jakou lásku k dětem chová a jak nás svým příkladem učí, jak se k nim máme chovat. Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng. |
Přestaňte se ke mně chovat jako ke kusu nábytku! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
Pak bys měl vědět, jak se chovat. Vậy chắc ngươi đã học qua phép lịch sự của 1 lãnh chúa. |
Nemají tedy žádné pobídky chovat se šetrně. Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước. |
Nemůžeme se tak začít chovat? Cư xử như vậy được không? |
Chovat se k přírodě ohleduplně vyžaduje změnu smýšlení. Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Najali jsme s Rachel mužskou chůvu. Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh. |
V dnešní době se mnoho mladých lidí chová nezodpovědně a destruktivně — kouří, zneužívají drogy a alkohol, pěstují nedovolený sex a také jiné věci, za nimiž se honí svět, například divoké sporty a úpadkovou hudbu a zábavu —, a vzhledem k tomu je tedy pro křesťanskou mládež, která chce žít zdravým a uspokojujícím způsobem, Pavlova rada opravdu aktuální. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Proč se k němu tak chová? Sao anh ta lại cư xử như vậy? |
Sedněte si a začněte se chovat jako dospělý. Ông sẽ làm cái của nợ gì? |
Chovat se více jako zvířata. Hơn cả các giống loài. |
„Vůdčí osobnosti se musí chovat takovým způsobem, k jakému povzbuzují své stoupence,“ konstatuje se v článku nazvaném „Vůdčí osobnosti: Záleží na vlastnostech?“ Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Úcta, kterou k tobě chová... Cô ấy đã rất tôn trọng anh... |
Co můžeme dělat, abychom pomáhali jeden druhému — zejména mladým mezi námi — chovat se křesťansky? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Jak se chová? Nó chạy thế nào? |
My všichni jsme mohli být svědky toho, jakou lásku tyto malé děti chovají k evangeliu – a jakou lásku Ježíš Kristus chová k nim. Chúng tôi đều có thể thấy được tình yêu mến các trẻ nhỏ này có đối với phúc âm —và tình yêu thương Chúa Giê Su Ky Tô dành cho chúng. |
Přestaňte se chovat jako byste mě znala! Đừng có ra vẻ như là biết rõ tôi rồi! |
Mé svědectví o Ježíši Kristu je vybudováno z mnoha zvláštních zážitků, na jejichž základě jsem poznal velkou lásku, již chová ke každému z nás. Chứng ngôn của tôi về Chúa Giê Su Ky Tô đã được xây đắp từ nhiều kinh nghiệm đặc biệt mà trong đó tôi đã biết được tình yêu thương bao la của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
Před námi se ale chová tvrdě. Nhưng ảnh làm ra vẻ cứng cỏi trước mặt chúng ta. |
(1. Korinťanům 7:3–5) Za pozornost stojí také následující připomínka: „Nikdo nikdy neměl v nenávisti své vlastní tělo; ale živí je a něžně je chová.“ (1 Cô-rinh-tô 7:3-5) Lời nhắc nhở này đáng lưu ý: “Chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó”. |
* Jak svědčí to, co Bůh stvořil, o lásce, kterou k nám chová? * Làm thế nào những sự sáng tạo của Thượng Đế cho thấy Ngài yêu thương chúng ta? |
Horko snesu, když se auto chová takhle. Tôi có thể chịu được nhiệt độ này nếu chiếc xe cứ chạy như vậy |
(Žalm 56:8) Ano, Jehova si pamatuje a zároveň chová jako poklad všechny naše slzy a všechno utrpení, které snášíme, abychom mu zůstali věrně oddáni. (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chov trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.