чревоугодие trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ чревоугодие trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чревоугодие trong Tiếng Nga.
Từ чревоугодие trong Tiếng Nga có các nghĩa là thói tham ăn, tính háu ăn, món ăn ngon, thói ăn phàm, vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ чревоугодие
thói tham ăn(gluttony) |
tính háu ăn(gluttony) |
món ăn ngon
|
thói ăn phàm
|
vực
|
Xem thêm ví dụ
НЕ ТАК давно прихожане церквей регулярно слышали, как с кафедры проповедник громогласно изобличает «семь смертных грехов»: похоть, чревоугодие, алчность, леность, гнев, зависть и гордыню. Cách đây không lâu, những người đi lễ thường nghe giảng một cách hùng hồn về cái được gọi là “bảy mối tội đầu”, gồm dâm dục, mê ăn uống, tham lam, làm biếng, giận dữ, ghen ghét và kiêu ngạo. |
Иисус точно описал образ жизни, свойственный большинству людей: они предаются чревоугодию, пьянству и ведут такую жизнь, которая приносит с собой беспокойства и тревоги. (Lu-ca 21:34-36) Chúa Giê-su miêu tả chính xác lối sống mà người ta nói chung theo đuổi: ăn uống quá độ, say sưa và lối sống mang lại nhiều lo âu. |
▪ «Общество гордится тем, что когда-то считалось постыдным [например, так называемыми семью смертными грехами]: родители поощряют гордость как важную составляющую самооценки; группа французских поваров, которые растут, словно на дрожжах, обратилась в Ватикан с просьбой признать, что чревоугодие не грех. ▪ “Ngày nay, người ta hãnh diện về những điều mà trước đây bị xem là xấu hổ [như cái được gọi là “bảy mối tội đầu”]: Các bậc cha mẹ khuyến khích lòng kiêu ngạo là điều cần thiết cho lòng tự trọng; một nhóm bếp trưởng người Pháp to béo thỉnh cầu Vatican không quy việc tham ăn là tội lỗi. |
Испытывая такое давление, некоторые ищут облегчения в удовольствиях, в чревоугодии, пьянстве, даже в злоупотреблении наркотиками. Vì cảm thấy bị áp lực, một số người cố tìm cách thoát ra bằng cách đắm mình vào việc mua vui, ăn uống, ngay cả lạm dụng ma túy nữa. |
Слоны с удовольствием отправляются вплавь на другой берег лагуны за своим излюбленным лакомством, чтобы предаться там чревоугодию. Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích. |
10:48 День чревоугодия, Марди Грас. Bây giờ là 10:48 ngày lễ Fat Tuesday, Mardi Gras. |
Но там сначала идёт гордыня, а не чревоугодие. Nhưng ở đó, kiêu căng đứng đầu, không phải thăm ăn. |
Почему нам нельзя предаваться чревоугодию и чрезмерно употреблять спиртное? Tại sao chúng ta nên tránh ăn uống quá độ? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чревоугодие trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.