clema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clema trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quân đôminô, người khoác áo đôminô, chim ri, đôminô, áo đôminô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clema
quân đôminô
|
người khoác áo đôminô
|
chim ri
|
đôminô
|
áo đôminô
|
Xem thêm ví dụ
¿Lo de siempre, Clem? Như thường lệ chứ, Clem? |
No he tenido paz desde que murió Clem Maragon. Ta chưa bao giờ được bình yên kể thừ khi Clem Maragon chết. |
Vendida por un ladrón llamado Clem. Được bán bởi một kẻ trộm tên là Clem. |
Me molesta ver a la nieta de un caballero como Clem Maragon bajo este techo. Nó làm tôi buồn phiền khi thấy cháu gái của một quý ông như Clem Maragon ở dưới mái nhà này. |
Clem, ¿crees poder encargarte de un niño? em thật sự nghĩ em có thể chăm sóc 1 đứa bé sao? |
He intentado ponerle las manos encima a esto desde que murió Clem Maragon. Thì ta đã đặt tay lên tờ giấy này từ sau khi Clem Maragon chết. |
Podría morir en este instante, Clem. Ngừng lại! Clem. |
Clem, encárgate de los caballos. Clem, lo giữ ngựa. |
Inclina tu cabeza hacia atrás, por favor, Clem. Nghả đầu về phía sau, Clem. |
Es un día triste, cuando la nieta de Clem Maragon me obliga a ir en contra de las nobles enseñanzas con las que me eduqué. Đây là một ngày Chủ nhật buồn khi cháu gái của Clem Maragon bắt buộc tôi phải đi ngược lại những bài học hiền hòa mà tôi từng được dạy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.