초대하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 초대하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 초대하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 초대하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 초대하다
mờiverb 그 얘기를 듣고 난 후에 그의 집에 초대 받은 적이 있습니다. Và ông bắt đầu nói về chuyện đó, sau đó ông mời tôi đến nhà chơi, |
Xem thêm ví dụ
팻: 다른 TEDWomen 강연을 하시기 위해 초대되셨는데요, 개인적으로 이런 경험의 결과로서 무엇을 말씀하시겠습니까? 그리고 이 여정을 통해 여성과 남성에 대해 무엇을 알게 되었는지요? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
여러분들도 함께 하시도록 초대합니다. Vậy nên tôi mời các bạn hãy tham gia cùng tôi. |
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
그런데 놀랍게도, 1954년 2월에 시작하는 바로 다음 학급에 초대를 받았습니다. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
초대에 응해서 집 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
모든 사람이 이러한 초대에 응할 수 있으며, 그 결과로 어떤 물질적 보물보다도 훨씬 더 값진 보물을 얻게 됩니다.—잠언 2:1-6 낭독. Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6. |
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분 중에는 예수 그리스도 후기 성도 교회 선교사의 초대로 이 모임에 참석하신 분들도 계실 것입니다. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
초대장을 보여 주면서, 초대장을 어떻게 효과적으로 사용할 수 있는지 설명한다. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
그 종은 리브가를 만난 다음에, 리브가의 아버지인 브두엘의 집에 초대되었습니다. Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
월요일 밤에 다른 초대를 거절하고 가족과 함께 저녁 시간을 보내려면 용기가 필요합니다. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
그래서 왈도파는 그 모임에 파렐을 비롯한 여러 사람을 초대했습니다. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
초대형 헬리콥터와 초음속 비행기가 앞으로 항공 산업의 절실한 필요를 실제로 충족시킬 수 있을 것입니까? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
물론, 예수께서 자신의 말을 듣는 사람들에게 자신의 멍에를 받아들이라고 초대하셨다고 해서 그 사람들이 당시 존재했던 압박감을 주는 모든 상황에서 즉시 벗어나게 된 것은 아니었습니다. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
우리가 당신을 도른에 초대한 이유는 당신의 도움이 필요하기 때문입니다 Chúng ta mời bà tới Dorne vì chúng ta cần bà giúp. |
그 초대는 하나님께서 사도 바울에게 권하신 것과 아주 흡사하였는데, 바울은 환상 가운데서 한 남자가 자기에게 “마게도냐로 건너와서 우리를 도우라”고 호소하는 것을 보았습니다. Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
여호와의 증인은 예수의 죽음의 기념식에 귀하도 참석하도록 따뜻하게 초대하는 바입니다. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
여호와의 증인의 지부 사무실에서 일하도록 초대된 것입니다. 현재 노엘은 그곳에서 일하고 있습니다. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
12 우리는 사람들을 집으로 초대하여 함께 식사를 즐기거나 교제를 나누고 격려를 주고받음으로 후대를 나타냅니까? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
어느 날 밤 벨사살은 바빌론에서 가장 높은 사람 1000명을 잔치에 초대했어요. Đêm nọ, ông mở tiệc đãi một ngàn vị quan. |
어느 날 저녁 집회에서 제임스는 그리스도의 죽음의 기념식에 아는 사람을 초대하는 방법을 알려 주는 실연을 보고는, 집에 돌아온 후 서둘러 자기 방으로 갔습니다. Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình. |
(ᄂ) 예수께서는 무슨 가슴 뭉클하게 하는 초대를 발하셨으며, 그로 인해 무슨 질문이 제기됩니까? b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào? |
그는 “나는 왕국회관에 가서 성서에 대해 배워” 하고 말하면서 일요일에 열리는 집회에 나를 초대했습니다. Bạn ấy giải thích: “Tớ học Kinh Thánh tại Phòng Nước Trời”. |
마침내 저는 현실을 받아들여야만 했습니다. 저는 초대를 받지 못한 것이었습니다. Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến. |
(갈라디아 6:10) 일부 사람들은 세상 친지들이나 믿지 않는 친족들을 피로연에 초대하기보다는 결혼식 연설에 초대하기로 하였습니다. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
구주께서는 그분에 대해 더 배우기를 소망하는 사람들에게 “와서 보라”라고 권하셨습니다.15 함께 일요일 모임에 참석하자고 초대하거나 교회 사교 모임, 혹은 봉사 활동에 참여하도록 초대한다면, 방문자들은 자신들이 잘못 알고 있는 점들을 바로잡고 우리와 함께하며 더 편안하게 느끼게 될 것입니다. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 초대하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.