cometer un crimen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cometer un crimen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cometer un crimen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cometer un crimen trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cometer un crimen
phạm tội
|
Xem thêm ví dụ
Primero, esta es la peor ciudad para cometer un crimen. Việc thứ nhất, đây là thành phố sai lầm nhất để gây án. |
Intento de cometer un crimen. Ý định phạm tội. |
Aunque a la mayoría de las personas ni siquiera les pasaría por la cabeza cometer un crimen violento, muchas no tienen reparos en participar en inmoralidad sexual, mentir o engañar. Trong khi phần nhiều người không hề nghĩ đến việc phạm tội hung bạo, nhiều người không ngại lao mình vào tình dục vô luân, nói dối hoặc gian lận. |
Es tan disparatado imaginar una sociedad en la que la gente es arrestada basándose en sus pensamientos de cometer un crimen, como en la sociedad de un mundo de ciencia ficción en "Minority Report". Còn quá xa vời để tưởng tượng về một xã hội nơi người ta bị bắt chỉ vì những suy nghĩ về việc phạm tội, giống như trong bộ phim viễn tưởng "Minority Report." |
Fue acusado de cometer varios crímenes con un tal Carlton I. Worthy. Bị buộc tội có âm mưu tới nhiều hành vi phạm tội khác nhau cùng với Carlton I. Worthy. |
Intento de cometer un crimen. " Ý định phạm tội. " |
¿Pero entonces, por qué tenía un arma en la camioneta si no tenía planeado cometer un crimen? Nhưng rồi, tại sao hắn có súng trên SUV, nếu hắn không định giết người? |
¿Si no estoy planeando cometer un crimen por qué no manejo mi propio vehículo? Nếu tôi không định phạm tội, sao không lái xe của mình? |
Dijo que ella y el jefe de utilería no pueden dejar el set porque tú mi amigo, tienes un arma de fuego registrada que podría ser utilizada para cometer un crimen. Cô ta nói vì anh mà cô ta và ông chủ sân khấu không thể rời đi đấy, bạn ạ, anh có một vũ khí đã đăng kí có thể sử dụng để phạm tội. |
Era cierto que crecí en un entorno muy complejo, pero fue mi elección cometer crímenes y tenía que reconocerlo. Đúng, tôi lớn lên trong một môi trường rất phức tạp, Nhưng tôi đã chọn phạm tội, và tôi phải thừa nhận việc đó. |
Tenían un año para cometer los crímenes, 6 meses para pasar por el sistema judicial y después los compararíamos con un grupo, tan parecido como fuera posible, sacado de los ordenadores de la policía nacional, y cobraríamos por cada condena que no tenía lugar, pero solo si conseguíamos un mínimo de un 10 % de reducción del crimen. Họ có 1 năm để phạm tội 6 tháng bị xét xử và sẽ được so sánh với một nhóm khác được lấy từ dữ liệu máy tính của lực lương công an toàn quốc càng tương đồng càng tốt và chúng tôi sẽ được thanh toán với điều kiện đạt được tỷ lệ giảm 10% số lượng phạm tội. |
Un momento en que el peor crimen de una mujer se pueden cometer en el hecho de adulterio. Thời đại mà tội lỗi ghê tởm nhất là khi một phụ nữ đối mặt với tội ngoại tình. |
Por ejemplo, nos mantenemos bajo el mandato divino de no cometer adulterio ni fornicación, aun cuando esos actos no sean un crimen bajo las leyes de los estados o países en los que vivamos. Ví dụ, chúng ta vẫn còn ở dưới lệnh truyền thiêng liêng là không phạm tội ngoại tình hay gian dâm ngay cả khi các hành vi đó đã không còn bị xem là tội ác theo luật pháp của các tiểu bang hoặc quốc gia nơi chúng ta sinh sống. |
Hasta el día de hoy se considera que su asesinato sigue en la impunidad. En un fallo de octubre de 1995, nueve años después del asesinato, María Ofelia Saldarriaga, Pablo Enrique Zamora, Carlos Martínez Hernández y Luis Carlos Molina Yepes fueron encontrados culpables de conspiración para cometer el crimen y sentenciados a 16 años y 8 meses de cárcel. Trong một phán quyết của tòa án Bogotá vào tháng 10 năm 1995 – 9 năm sau vụ ám sát – thì 4 người là "María Ofelia Saldarriaga", "Pablo EnriqueZamora", "Carlos Martinez Hernandez" và "Luis Carlos Molina Yepes" bị kết tội âm mưu giết người và bị phạt tù 16 năm 8 tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cometer un crimen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cometer un crimen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.