COPD trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ COPD trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ COPD trong Tiếng Anh.

Từ COPD trong Tiếng Anh có nghĩa là BPTNMT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ COPD

BPTNMT

noun

Xem thêm ví dụ

We started simply with routine screening of every one of our kids at their regular physical, because I know that if my patient has an ACE score of 4, she's two and a half times as likely to develop hepatitis or COPD, she's four and half times as likely to become depressed, and she's 12 times as likely to attempt to take her own life as my patient with zero ACEs.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Tobacco smoking is the most common cause of COPD, with factors such as air pollution and genetics playing a smaller role.
Hút thuốc là nguyên nhân thường gặp nhất của COPD, với một số yếu tố khác như ô nhiễm không khí hay di truyền đóng vai trò nhỏ hơn.
The researchers did adjust for many of COPD's risk factors, but they commented they cannot rule out all possible unmeasurable causes or risks for COPD.
Các nhà nghiên cứu đã sửa lại các nguyên nhân gây nên COPD, nhưng họ cũng chú thích rằng họ không thể bác bỏ tất cả khả năng hay nguy cơ mắc COPD.
Being exposed to second hand smoke , also known as passive smoking - non-smokers breathing in smoke from lit cigarettes around them - may significantly increase the long-term risk of developing lung disease , such as lung cancer and COPD ( chronic obstructive pulmonary disease ) , according to a report published in the American Journal of Respiratory and Critical Care Medicine .
Bị tiếp xúc với khói thuốc lá một cách thụ động , còn được gọi là hút thuốc thụ động - những người không hút thuốc hít phải khói thuốc lá xung quanh họ - về lâu dài có thể làm tăng đáng kể nguy cơ phát triển bệnh phổi , chẳng hạn như ung thư phổi và COPD ( bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ) , theo một báo cáo được công bố trên Tạp chí " Respiratory and Critical Care Medicine " của Mỹ .
Research has demonstrated increased risk of developing asthma and COPD from increased exposure to traffic-related air pollution.
Các nghiên cứu đã chứng minh nguy cơ mắc bệnh hen suyễn và COPD do gia tăng ô nhiễm không khí do giao thông gây ra.
Additionally, air pollution has been associated with increased hospitalization and mortality from asthma and COPD.
Ngoài ra, ô nhiễm không khí có liên quan đến gia tăng tỷ lệ nhập viện và tử vong do hen suyễn và COPD.
Additionally, the study does not prove that nitrites or cured meat caused higher rates of COPD, merely a link.
Ngoài ra, đội cũng không chứng minh được nitrit hay thịt qua xử lý gây nên COPD, chỉ đơn thuần là có liên quan.
In 2010, COPD affected 329 million people or nearly 5% of the global population.
Trên toàn thế giới, COPD ảnh hưởng đến 329 triệu người, tức là gần 5% dân số.
Nitrogen dioxide is an irritant of the mucous membrane linked with another air pollutant that causes pulmonary diseases such as OLD, asthma, chronic obstructive pulmonary disease and sometimes acute exacerbation of COPD and in fatal cases, deaths.
Nitrogen dioxide là chất gây kích thích màng nhầy liên kết với một chất gây ô nhiễm không khí khác gây ra các bệnh về phổi như OLD, hen suyễn, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và đôi khi làm nặng thêm bệnh COPD và trong một số trường hợp gây tử vong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ COPD trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.