což trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ což trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ což trong Tiếng Séc.
Từ což trong Tiếng Séc có các nghĩa là gì, mà, cái chi, cái gì, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ což
gì(which) |
mà(that) |
cái chi
|
cái gì
|
đó(that) |
Xem thêm ví dụ
Což nemáte větší cenu než oni?“ Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Připojujeme se k biblickému zvolání: „Což není žádného lékařství v Galád?“ Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Přímo v pevnosti se nacházelo několik posvátných hájů Utaki, což plně odráží roli gusuku jako důležitého střediska náboženského života. Pháo đài gồm có một số rừng Utaki thiêng, phản ánh tầm quan trọng của gusuku như là một trung tâm của các tôn giáo. |
A tak toto kněžství, skrze působení Ducha, posouvá jednotlivce blíže k Bohu prostřednictvím vysvěcení, obřadů a očištění osobního charakteru a umožňuje Božím dětem, aby se staly takovými, jako je On, a žily věčně v Jeho přítomnosti – což je velkolepější dílo než schopnost pohnout horami.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Vlastně byla vznesena světová výzva na nové detektory, udržitelné v prostředí, kde jsou potřebné, což je převážně v rozvojovém světě. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Avšak již předtím — dokonce již v Izajášově době — byla velká část národa zahalena duchovní tmou, což Izajáše podnítilo, aby své krajany naléhavě vybízel: „Vy z Jákobova domu, pojďte a choďme v Jehovově světle.“ (Izajáš 2:5; 5:20) Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
2 Je mnoho věcí v nich obsažených, které nejsou pravdivé, což jsou doplňky rukou lidskou. 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
Což neznamená, že malárie je neporazitelná, protože osobně si myslím, že přemožitelná je. Co kdybychom ale proti této nemoci bojovali v souladu s prioritami lidí, kteří s ní žijí? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
V případě křesťanů je nezbytné, aby se zasvětili a dali se pokřtít, což jsou kroky, které vedou k Jehovovu požehnání. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Zákon se výstižně ptal: „Což je polní strom člověk, abys jej obléhal?“ (5. Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
CRP je protein, který se vyskytuje, když se krevní cévy mohou zanítit, což pak míří k riziku srdečních chorob. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Mnoho z uvedených staveb však vzniklo dávno před středověkem, což však bylo v té době známo. Nhiều kiến trúc trong các danh sách này được xây dựng sớm hơn thời Trung Cổ, nhưng vẫn được nhiều người biết đến. |
Mladé žirafy byly dávány darem vladařům a králům, což symbolizovalo mír a dobrou vůli mezi národy. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
38 A nyní, synu můj, mám něco, co bych ti chtěl říci o oné věci, kterou naši otcové nazývají koulí neboli ukazatelem – neboli naši otcové ji nazývali aLiahonou, což přeloženo je kompas; a připravil ji Pán. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Dnes bych vám chtěl říci něco o lidském mozku, což je také předmětem výzkumu Kalifornské Univerzity. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California. |
Nevěřím v život nebo dějiny tvořené tak, že rozhodnutí A vedlo k B, což vedlo k C – v tyto uspořádané historky, se kterými se setkáváme, ve kterých si možná dodáváme kuráž. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Vlastně se má zato, že některé z nich jsou staré i 3 000 let, což je také důvod, proč by mělo být zakázáno používání vlečných sítí. Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. |
Zašla jsem za dcerou do pokoje, kde mi řekla, co jí leží na srdci, a vysvětlila mi, že byla u jednoho kamaráda a náhodou v televizi uviděla záběry neoblečeného muže a ženy a toho, jak se chovali, což ji velmi polekalo a zneklidnilo. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Funkce jako NOW() nebo TODAY() vracejí proměnné výsledky, což brání ukládání dotazů do mezipaměti a tím jejich rychlejšímu vracení. Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
Když může být jméno psáno perem a inkoustem, proč by nemohlo být vyslovováno, což je mnohem lepší než napsat je perem a inkoustem? Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra? |
105 A opět, další anděl zatroubí na pozoun svůj, což je šestý anděl, řka: Ona apadla, která nutila všechny národy, aby pily z vína hněvu jejího smilstva; ona padla, padla! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Také mi řekl, s důrazem zíral, když zemřel, což bylo ale nepřímo informovat mě, že kdy žil. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
List citoval Skutky 15:28, 29, což je klíčový text, na němž svědkové Jehovovi zakládají svůj postoj. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Tato oboustranná komunikace učí malé dítě základům konverzace, což se mu bude hodit po zbytek života. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
A vy jste mu chtěl dát lekci, což bylo vaše právo. Và ông muốn dậy bảo thằng bé, một quyền của ông. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ což trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.