curricula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curricula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curricula trong Tiếng Anh.
Từ curricula trong Tiếng Anh có nghĩa là chương trình giảng dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curricula
chương trình giảng dạynoun |
Xem thêm ví dụ
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
Drawn from a variety of disciplines, including anthropology, history, political science, and sociology, scholars in these programs created undergraduate curricula devoted to exploring the issues raised by science and technology. Rút ra từ một loạt các nguyên tắc, bao gồm cả nhân loại học, lịch sử, khoa học chính trị, và xã hội học, các học giả ở những chương trình tạo ra chương trình đại học dành để khám phá những vấn đề lớn lên bằng khoa học và công nghệ. |
In the end, if we test everyone by hand in exams, it's kind of hard to get the curricula changed to a point where they can use computers during the semesters. Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học kì. |
In Germany, sex education has been part of school curricula since 1970. Tại Đức, giáo dục giới tính đã là một phần của chương trình học từ năm 1970. |
In other words, credentialed knowledge is that which is included to be suitable for learning in public (and private) school curricula. Nói cách khác, kiến thức được cấp giấy chứng nhận là được bao gồm để phù hợp cho việc học tập tại các chương trình học công cộng (và tư nhân). |
This usage was popularized by a number of articles in The New York Times and other media throughout the 1990s, and was widely used in the debate about Allan Bloom's 1987 book The Closing of the American Mind, and gained further currency in response to Roger Kimball's Tenured Radicals (1990), and conservative author Dinesh D'Souza's 1991 book Illiberal Education, in which he condemned what he saw as liberal efforts to advance self-victimization and multiculturalism through language, affirmative action, and changes to the content of school and university curricula. Cụm từ này đã được sử dụng rộng rãi trong cuộc tranh luận về cuốn sách The Closing of the American Mind năm 1987 của Allan Bloom, và trở nên phổ biến để đối đáp với cuốn sách Tenured Radicals của Roger Kimball (1990), và tác giả bảo thủ Dinesh D'Souza của cuốn sách Illiberal Education (1991), trong đó ông lên án những gì ông coi là những nỗ lực tự do nhằm thúc đẩy tự nạn nhân hóa và đa văn hóa thông qua ngôn ngữ, hành động khẳng định và để thay đổi nội dung chương trình trường học và đại học Nó cũng là chủ đề của các bài viết trong The New York Times và các phương tiện truyền thông khác trong suốt thập niên 90. |
And that led to all kinds of things, from being in curricula in universities and schools to -- one of my favorite pictures I have from South Asia, it was a couple of men with long beards and a lot of girls wearing the hijab -- it looked like a school. Và điều đó dẫn tới rất nhiều điều, được đưa vào giảng dạy ở các trường học một trong những bức từ Nam Á mà tôi thích, vài người đàn ông râu dài và nhiều cô bé đội khăn trùm đầu, giống trường học. |
Samurai curricula stressed morality and included both military and literary studies. Giáo trình dạy Samurai thiên về đạo đức và bao gồm cả việc học quân sự và văn hoá. |
Charter schools are supposed to be alternatives to public school such that they provide students with innovative curricula and educational experiences. Trường bán công có nghĩa vụ phải là những lựa chọn thay thế cho các trường công lập như vậy mà họ cung cấp cho các sinh viên chương trình giảng dạy sáng tạo và các trải nghiệm giáo dục. |
Second, no doubt more familiar to you, is the nature of modern American education: scripted, lock- step curricula. Thứ hai, không nghi ngờ gì rất quen thuộc với các bạn, là sự tự nhiên của giáo dục Mỹ hiện đại: chương trình học được soạn thảo và theo sát phiên bản cũ. |
Many high-level technical positions were filled by French expatriates, and French teachers, textbooks and curricula continued to be used in schools around the country. Nhiều vị trí cấp cao mang tính kỹ thuật được trao cho những người gốc Pháp; và các giáo viên tiếng Pháp, sách giáo khoa và chương trình giảng dạy tiếng Pháp tiếp tục được sử dụng trong các trường học trên toàn quốc. |
Alternative diagnoses and treatments are not part of medicine, or of science-based curricula in medical schools, nor are they used in any practice based on scientific knowledge or experience. Chẩn đoán thay thế và điều trị thay thế không phải là một phần của y học, hoặc các chương trình giảng dạy dựa trên khoa học trong các trường y, cũng không được sử dụng trong bất kỳ thực hành nào dựa trên kiến thức hoặc kinh nghiệm khoa học. |
Many schools also include swimming lessons into their Physical Education curricula, provided either in the schools' own pool or in the nearest public pool. Nhiều trường học cũng bổ sung các bài học bơi vào môn học giáo dục thể chất, thường được dạy ở bể bơi của trường hoặc bể bơi gần nhất. |
As businessmen became increasingly reluctant to send their sons to schools whose curricula offered nothing useful — or to donate money for their support, some educational leaders began exploring ways of making higher education more attractive. Các doanh nhân càng trở nên dè dặc khi gửi cac con của họ đến trường học vì chương trình giảng dạy được cung cấp không có gì hữu ích - hoặc tặng tiền hỗ trợ của họ tặng trường, một số nhà lãnh đạo giáo dục bắt đầu khám phá cách làm cho giáo dục đại học hấp dẫn hơn. |
She commended the curricula and textbooks compiled by the Ministry of Education and Training as very good and suitable for primary school pupils , but teachers need to know how to use these effectively , Shin said . Shin cho biết thêm cô rất thích chương trình giảng dạy và sách giáo khoa do Bộ Giáo dục và đào tạo biên soạn vì rất hay và phù hợp với học sinh tiểu học nhưng giáo viên cần biết cách để sử dụng các giáo trình này một cách có hiệu quả . |
Designated universities will also establish curricula for undergraduate degree programs, provide financial support for international students, and actively recruit students worldwide. Các trường đại học tham gia dự án cũng sẽ thiết lập các chương trình cho cấp đại học, cung cấp hỗ trợ tài chính cho sinh viên và tuyển sinh viên quốc tế. |
TED provides curricula and limited support for the Clubs free of charge. TED cung cấp các chương trình học và hỗ trợ hạn chế cho các Câu lạc bộ miễn phí. |
Croatian symbols and currency were introduced, and Croatian curricula and the Croatian language were introduced in schools. Các biểu tượng và tiền tệ Croatia được giới thiệu, và chương trình giảng dạy ngôn ngữ Croatia được giới thiệu trong trường học. |
In the 1800s, American colleges, controlled by clergymen, continued to embrace classical curricula that had little relevance to an industrializing nation. Các trường đại học cao đẳng, kiểm soát bởi các giáo sĩ, tiếp tục nắm lấy chương trình giảng dạy cổ điển mà có ít sự liên quan đến một quốc gia công nghiệp. |
Albert used his position as Chancellor to campaign successfully for reformed and more modern university curricula, expanding the subjects taught beyond the traditional mathematics and classics to include modern history and the natural sciences. Albert dùng danh nghĩa Hiệu trưởng để vận động cuộc cải cách và hiện đại hóa chương trình giảng dạy đại học, theo đó mở rộng thêm các môn lịch sử hiện đại và khoa học tự nhiên kết hợp với Toán học và Văn học truyền thống. |
On the other hand, proponents of abstinence-only sex education object to curricula that fail to teach their standard of moral behavior; they maintain that a morality which is based on sex only within the bounds of marriage is "healthy and constructive" and that value-free knowledge of the body may lead to immoral, unhealthy, and harmful practices. Mặt khác, những người ủng hộ chỉ giáo dục kiêng khem cho rằng nội dung giáo dục bao hàm không dạy được cho teen tiêu chuẩn về cách ứng xử đạo đức; họ cho rằng hoạt động tình dục dựa trên nền tảng đạo đức chỉ diễn ra bên trong phạm vi hôn nhân là "lành mạnh và xây dựng" và rằng sự hiểu biệt vô giá trị về thân thể có thể dẫn tới những hoạt động vô đạo đức, không lành mạnh và có hại. |
I mean, the world's universities are opening up their curricula. Các trường đại học trên thế giới đang đăng các chương trình giảng dạy của mình. |
For example, in France sex education has been part of school curricula since 1973. Tại Pháp, giáo dục giới tính đã là một phần của chương trình học trong trường từ năm 1973. |
Since then, the competing religious belief of creationism was legally disallowed in secondary school curricula in various decisions in the 1970s and 1980s, but it returned in pseudoscientific form as intelligent design (ID), to be excluded once again in the 2005 Kitzmiller v. Dover Area School District case. Kể từ đó, niềm tin tôn giáo có tính thách thức của sáng tạo luận chính thức bị bác bỏ trong giáo trình phổ thông thông qua một số phán quyết những năm 1970 và 1980, nhưng nó trở lại trong dạng giả khoa học với tên thiết kế thông minh, và bị loại trừ một lần nữa trong vụ kiện Kitzmiller chống Quận Dover năm 2005. ^ Hall, B. K.; Hallgrímsson, B. biên tập (2008). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curricula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curricula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.